KIEM TRA 1 TIET (T59)
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hòa |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TIET (T59) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 2 - HKII
Lớp: . . . . . MÔN: HOÁ HỌC 8 (Đề 1)
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm ta có thể dùng ?
A. kim loại: Zn, Fe, Al… C. dung dịch axit H2SO4 và kim loại Zn
B. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 D. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 và kim loại: S, Cl Câu 2. Trong pư: CO + CuO ( Cu + CO2. Chất khử là
A. CO B. CuO C. Cu D. CO2
Câu 3. Pư nào là pư thế?
A. Fe + CuSO4 ( Cu + FeSO4 B. 2 Na + Cl2 ( 2 NaCl
C. CaCO3 ( CaO + CO2 D. NaOH + HCl ( NaCl + H2O
Câu 4. Sắt (III) sunphat có công thức là
A. Fe2(SO4)3 B. Fe3(SO4)2 C. FeSO4 D. Fe3SO4
Câu 5. Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, để lọ như thế nào mới đúng.
A. B. C. D.
Câu 6. Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển sang màu gì?
A. tím B. xanh C. trắng D. đỏ
Câu 7. Công thức axit tương ứng với gốc axit = HPO4 là
A. H3PO4 B. H2PO4 C. HPO4 D. P2O5
Câu 8. Hỗn hợp O2 và H2 hoá hợp với nhau để tạo thành nước theo tỉ lệ thể tích VH2:VO2 là
A. 1:2 B. 1:8 C. 8:1 D. 2:1
Câu 9. Ghép các nửa câu ở cột A với các nửa câu ở cột B sao cho thích hợp.
A B
1 Chất khử là chất a. nhường oxi cho chất khác
2. . pư thế là pư giữa đơn chất và b. xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hóa
hợp chất trong đó
3. chất oxi hoá là c. nguyên tử của đơn chất thay nguyên
tử của một nguyên tố trong hợp chất
4. pư oxi hóa – khử là pư trong đó d.chất chiếm oxi của chất khác
II. Tự luận:
Câu 1. Viết các PTHH của các pư sau
a. SO2 + H2O ( c. H2 + Fe2O3 (
b. Na + H2O ( d. BaO + H2O (
Câu 2. Cho các chất: NaOH, Fe(OH)2 , HCl , K2SO4. Cho biết chúng là axit , bazơ hay muối. Gọi tên các chất trên.
Câu 3. Cho Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 7,3g HCl
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng muối MgCl2 thu được sau pư.
c. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:
1. C 2. A 3.A 4.A 5.B 6.B 7.A 8.D 9.1-d, 2-c, 3-a, 4-b
II. Tự luận:
Câu 1. Viết các PTHH của các pư sau
a. SO2 + H2O ( H2SO3 c. 3H2 + Fe2O3 ( 2 Fe + 3 H2O
b. 2 Na + 2 H2O (2 NaOH + H2 d. BaO + H2O ( Ba(OH)2
CTHH
Phân loại
Gọi tên
NaOH
Fe(OH)2
HCl
K2SO4
Bazơ
bazơ
axit
muối
Natrihidroxit
Sắt (II) hidroxit
Axit clohiđric
kalisunfat
Câu 2.
Câu 3.a, PTHH: Mg + 2 HCl ( MgCl2 + H2
2 mol 1 mol 1mol
0,2mol ( 0,1 mol ( 0,1 mol
b, Số mol của HCl:
khối lượng của MgCl2
c, Thể tích của khí H2 (đktc):
Lớp: . . . . . MÔN: HOÁ HỌC 8 (Đề 1)
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm ta có thể dùng ?
A. kim loại: Zn, Fe, Al… C. dung dịch axit H2SO4 và kim loại Zn
B. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 D. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 và kim loại: S, Cl Câu 2. Trong pư: CO + CuO ( Cu + CO2. Chất khử là
A. CO B. CuO C. Cu D. CO2
Câu 3. Pư nào là pư thế?
A. Fe + CuSO4 ( Cu + FeSO4 B. 2 Na + Cl2 ( 2 NaCl
C. CaCO3 ( CaO + CO2 D. NaOH + HCl ( NaCl + H2O
Câu 4. Sắt (III) sunphat có công thức là
A. Fe2(SO4)3 B. Fe3(SO4)2 C. FeSO4 D. Fe3SO4
Câu 5. Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, để lọ như thế nào mới đúng.
A. B. C. D.
Câu 6. Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển sang màu gì?
A. tím B. xanh C. trắng D. đỏ
Câu 7. Công thức axit tương ứng với gốc axit = HPO4 là
A. H3PO4 B. H2PO4 C. HPO4 D. P2O5
Câu 8. Hỗn hợp O2 và H2 hoá hợp với nhau để tạo thành nước theo tỉ lệ thể tích VH2:VO2 là
A. 1:2 B. 1:8 C. 8:1 D. 2:1
Câu 9. Ghép các nửa câu ở cột A với các nửa câu ở cột B sao cho thích hợp.
A B
1 Chất khử là chất a. nhường oxi cho chất khác
2. . pư thế là pư giữa đơn chất và b. xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hóa
hợp chất trong đó
3. chất oxi hoá là c. nguyên tử của đơn chất thay nguyên
tử của một nguyên tố trong hợp chất
4. pư oxi hóa – khử là pư trong đó d.chất chiếm oxi của chất khác
II. Tự luận:
Câu 1. Viết các PTHH của các pư sau
a. SO2 + H2O ( c. H2 + Fe2O3 (
b. Na + H2O ( d. BaO + H2O (
Câu 2. Cho các chất: NaOH, Fe(OH)2 , HCl , K2SO4. Cho biết chúng là axit , bazơ hay muối. Gọi tên các chất trên.
Câu 3. Cho Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 7,3g HCl
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng muối MgCl2 thu được sau pư.
c. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:
1. C 2. A 3.A 4.A 5.B 6.B 7.A 8.D 9.1-d, 2-c, 3-a, 4-b
II. Tự luận:
Câu 1. Viết các PTHH của các pư sau
a. SO2 + H2O ( H2SO3 c. 3H2 + Fe2O3 ( 2 Fe + 3 H2O
b. 2 Na + 2 H2O (2 NaOH + H2 d. BaO + H2O ( Ba(OH)2
CTHH
Phân loại
Gọi tên
NaOH
Fe(OH)2
HCl
K2SO4
Bazơ
bazơ
axit
muối
Natrihidroxit
Sắt (II) hidroxit
Axit clohiđric
kalisunfat
Câu 2.
Câu 3.a, PTHH: Mg + 2 HCl ( MgCl2 + H2
2 mol 1 mol 1mol
0,2mol ( 0,1 mol ( 0,1 mol
b, Số mol của HCl:
khối lượng của MgCl2
c, Thể tích của khí H2 (đktc):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Hòa
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)