Kiểm tra 1 tiết sử 6 (tiết 10) mẫu simacai
Chia sẻ bởi Lý Thị Dín |
Ngày 16/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết sử 6 (tiết 10) mẫu simacai thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 10.
Kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Củng cố, tái hiện lại kiến thức lịch sử thế giới cổ đại và nhận biết khái quát về đời sống của ngời nguyên thủy trên đất nớc ta.
2. Kĩ năng.
- Trình bày sự kiện, so sánh, đánh giá.
3. Thái độ.
- Nghiêm túc trong kiểm tra; tôn trọng sự kiện lịch sử, trân trọng những thành quả trong xã hội nguyên thủy và thành tựu của các dân tộc cổ đại.
II. Hình thức kiểm tra.
- Tự luận kết hợp trắc nghiệm khách quan.
Iii. Ma trận
Tờn Chủ
Cỏc độ giỏ
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp thấp
Cấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ 1: xó hội nguyờn thủy
thớch vỡ sao xó nguyờn tan ró
So sỏnh khỏc nhau và tinh khụn
Số cõu
Số Tỉ lệ %
Số cõu:1
Số : 0,5
= 14,3%
Số cõu: 1
Số :3
=85,7%
Số cõu:2
3.5 =35.%
Chủ 2.xó hội cổ …
Nhận biết nơi hình thành các quốc gia cổ đại phơng đông
Giải thớch vỡ sao xó hội cổ Tõy gọi là xó hội chiếm hữu nụ lệ
Số cõu
Số Tỉ lệ %
Số cõu:1
Số :1
=66,67%
cõu: 1
:2
= 33,33%
Số cõu:2
3 =30%
Chủ 3: Buổi lịch sử ta
Nhận biết và ghi nhớ dấu tớch của tinh khụn ở giai phỏt triển
Trỡnh bày sống vật chất của nguyờn thủy trờn ta.
Số cõu
Số Tỉ lệ
Số cõu:1
Số : 0,5= 14,3%
Số cõu: 1
Số : 3
=85,7%
Số cõu:2
3,5 = 35%
Tổng số cõu
Tổng số
Tỉ lệ %
Số cõu: 3
Số : 4,5
45 %
Số cõu: 2
Số : 2,5
25 %
Số cõu: 1
Số : 3
30 %
Số cõu: 6
Số : 10
IV. Đề bài.
* Phần trắc nghiệm (2 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
Công cụ bằng kim loại xuất hiện.
Sản xuất phát triển, của cải d thừa.
Xã hội phân chia kẻ giàu ngời nghèo, giai cấp xuất hiện.
Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 2: Công cụ của ngời tinh khôn ở giai đoạn phát triển trên đất nớc ta có đặc điểm gì?
Công cụ bằng đá đợc ghè đẽo thô sơ, ghè mỏng ở nhiều chỗ.
Công cụ là những hòn cuội đợc ghè đẽo thô sơ, có hình thù rõ ràng.
Công cụ là những rìu ngắn, rìu có vai đợc mài sắc ở lỡi, công cụ bằng xơng, sừng, đồ gốm.
Công cụ bằng đồng, quặng sắt có hình dáng phong phú.
Câu 3. Nối địa điểm hình thành (cột A) với tên quốc gia phơng Đông (cột B) sao cho đúng nhất.
Địa điểm hình thành(A)
Tên quốc gia phơng Đông (B)
Ngày giảng:
Tiết 10.
Kiểm tra 1 tiết
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Củng cố, tái hiện lại kiến thức lịch sử thế giới cổ đại và nhận biết khái quát về đời sống của ngời nguyên thủy trên đất nớc ta.
2. Kĩ năng.
- Trình bày sự kiện, so sánh, đánh giá.
3. Thái độ.
- Nghiêm túc trong kiểm tra; tôn trọng sự kiện lịch sử, trân trọng những thành quả trong xã hội nguyên thủy và thành tựu của các dân tộc cổ đại.
II. Hình thức kiểm tra.
- Tự luận kết hợp trắc nghiệm khách quan.
Iii. Ma trận
Tờn Chủ
Cỏc độ giỏ
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp thấp
Cấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ 1: xó hội nguyờn thủy
thớch vỡ sao xó nguyờn tan ró
So sỏnh khỏc nhau và tinh khụn
Số cõu
Số Tỉ lệ %
Số cõu:1
Số : 0,5
= 14,3%
Số cõu: 1
Số :3
=85,7%
Số cõu:2
3.5 =35.%
Chủ 2.xó hội cổ …
Nhận biết nơi hình thành các quốc gia cổ đại phơng đông
Giải thớch vỡ sao xó hội cổ Tõy gọi là xó hội chiếm hữu nụ lệ
Số cõu
Số Tỉ lệ %
Số cõu:1
Số :1
=66,67%
cõu: 1
:2
= 33,33%
Số cõu:2
3 =30%
Chủ 3: Buổi lịch sử ta
Nhận biết và ghi nhớ dấu tớch của tinh khụn ở giai phỏt triển
Trỡnh bày sống vật chất của nguyờn thủy trờn ta.
Số cõu
Số Tỉ lệ
Số cõu:1
Số : 0,5= 14,3%
Số cõu: 1
Số : 3
=85,7%
Số cõu:2
3,5 = 35%
Tổng số cõu
Tổng số
Tỉ lệ %
Số cõu: 3
Số : 4,5
45 %
Số cõu: 2
Số : 2,5
25 %
Số cõu: 1
Số : 3
30 %
Số cõu: 6
Số : 10
IV. Đề bài.
* Phần trắc nghiệm (2 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
Công cụ bằng kim loại xuất hiện.
Sản xuất phát triển, của cải d thừa.
Xã hội phân chia kẻ giàu ngời nghèo, giai cấp xuất hiện.
Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 2: Công cụ của ngời tinh khôn ở giai đoạn phát triển trên đất nớc ta có đặc điểm gì?
Công cụ bằng đá đợc ghè đẽo thô sơ, ghè mỏng ở nhiều chỗ.
Công cụ là những hòn cuội đợc ghè đẽo thô sơ, có hình thù rõ ràng.
Công cụ là những rìu ngắn, rìu có vai đợc mài sắc ở lỡi, công cụ bằng xơng, sừng, đồ gốm.
Công cụ bằng đồng, quặng sắt có hình dáng phong phú.
Câu 3. Nối địa điểm hình thành (cột A) với tên quốc gia phơng Đông (cột B) sao cho đúng nhất.
Địa điểm hình thành(A)
Tên quốc gia phơng Đông (B)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thị Dín
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)