Kiểm tra 1 tiết sử 6

Chia sẻ bởi Dương Thúy Huệ | Ngày 16/10/2018 | 73

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết sử 6 thuộc Lịch sử 6

Nội dung tài liệu:

TrƯờng THCS TRUNG SƠN

Kiểm tra 1 tiết(có ma trận)
Môn : lịch sử 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)

I.Ma trận


Tên chủ đề
(Nội dung, chương..)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận


1. Sơ lược về môn Lịch sử


- Biết cách xác định thế kỉ
-Khái niệm lịch sử, ý nghĩa của việc học lịch sử




Số câu: 2
Số điểm :3
Tỉ lệ 30%


Số câu: 1
Số điểm 0,5
Số câu: 1
Số điểm 2,5


Số câu
TN:1,
TL:1,
Số điểm :3

2.Khái quát lịch sử thế giới cổ đại
-Lực lượng lao động chính trong xã hội chuyên chế cổ đại phương Đông
- Thành tựu lớn về kiến trúc của người Ai Cập
- Giai cấp cơ bản trong xã hội cổ đại phương Tây
- Sáng tạo chữ viết ngày nay
.

- Thành tựu văn hoá của người Phương Đông, thời cổ đại.




Số câu: 5
Số điểm : 5
Tỉ lệ 50%
Số câu: 4
Số điểm: 2



Số câu: 1
Số điểm : 3


Số câu
TN:4
TL: 1
Số điểm : 5

3. Buổi đầu lịch sử nước ta
- Chôn người chết cùng với đồ vật.


- Những dấu tích của người tối cổ và được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta




Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20%:
Số câu: 1
Số điểm 0,5


Số câu: 1
Số điểm 1,5


Số câu TN:1,
TL:1,
Số điểm :2

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu:5 TN;
Tổng số điểm: 2,5
TN: 2,5 điểm;
Tỉ lệ : 25%
Tổng số câu: 1 TN; 3 TL
Tổng số điểm: TN: 0,5 điểm; TL :7,5 điểm
Tỉ lệ 75 %

Tổng số câu: 9
Điểm:10
Tỉ lệ:100%




II.đề kiểm tra

I. Phần trắc nghiệm: 3đ: * Chọn đáp án đúng:
Câu1: Lực lượng lao động chính trong xã hội chuyên chế cổ đại phương Đông là :
a. Nông nô. b. Nông dân
c. Địa chủ . d. .Lãnh chúa.
Câu 2: Năm 1789 thuộc:
a. TK XVI b. TK XVII
c. TK XVIII d. TK XIX
Câu 3: Người nguyên thủy trên đất nước ta thường chôn theo người chết:
a. Công cụ. b. Con vật.
c. Hòn đá. d. Gốc cây.
Câu 4: Thành tựu lớn về kiến trúc của người Ai Cập là:
a.Bình gốm. b.Thành Ba-bi-lon.
c. Khải hoàn môn. d. Kim tự tháp.
Câu 5: Trong xã hội cổ đại phương Tây gồm các giai cấp cơ bản là:
a. Lãnh chúa và địa chủ. b. Chủ nô và nô lệ
c. Địa chủ và nông nô. d. Địa chủ và nông dân tá điền.
Câu 6: Chữ cái mà ngày nay chúng ta đang dùng là sự sáng tạo của:
a. Người tối cổ. b. Người vựơn cổ.
c. Người phương Đông d. Người phương Tây
II. Phần tự luận(7điểm):
Câu 1: (2,5đ). Lịch sử là gì? Tại sao phải học lịch sử?
Câu 2: (3,0đ). Thời cổ đại, người phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thúy Huệ
Dung lượng: 66,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)