Kiểm tra 1 tiết sử 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Điệp |
Ngày 16/10/2018 |
118
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết sử 6 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Phú
Họ và tên:…………………………
Lớp 6………
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(NĂM HỌC 2014 – 2015)
MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 10
Thời gian làm bài: 45phút
Ngày kiểm tra: 25/10/2014
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất
Câu 1: Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra năm 248. Vậy sự kiện đó cách ngày nay bao nhiêu năm?
A. 2260 năm B. 1766 năm C. 1760 năm D. 1762 năm
Câu 2: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách dựa vào chu kỳ quay của:
A. Trái đất xung quanh mặt Trăng B. Mặt Trời xung quanh Trái đất
C. Trái Đất xung quanh Mặt Trời D. Mặt Trăng xung quanh Trái đất
Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Cuối thiên niên kỹ IV- đầu thiên niên kỹ III TCN; B. Đầu thiên niên kỹ I TCN
C. Cuối thiên niên kỹ I TCN D. Cuối thiên niên kỹ I sau công nguyên
Câu 4: Hệ thống chữ cái a, b, c… là phát minh của người:
A. Hy-lạp và Rô-ma B. Trung Quốc C. Rô-ma D. Lưỡng Hà
Câu 5: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:
A (Công trình kiến trúc)
B (Quốc gia)
1
Kim tự tháp
a
Hy-lạp
2
Đấu trường Cô-li-dê
b
Lưỡng Hà
3
Đền Pác-tơ-nông
c
Ấn độ
4
Thành Ba-bi-lon
d
Rô-ma
e
Ai-cập
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1(4điểm): So sánh những điểm khác nhau giữa Người tinh khôn và Người tối cổ thời nguyên thủy (về con người, công cụ sản xuất và tổ chức xã hội) ?
Câu 3(3điểm): Nêu những thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông? Thử đánh giá các thành tựu văn hóa của thời cổ đại?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
PHÒNG GD & ĐT M’DRĂK
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
KIỂM TRA 1 TIẾT(NH 2014 - 2015)
MÔN LỊCH SỬ 6 – TIẾT 10
Thời gian làm bài: 45phút
Ngày kiểm tra: 25/10/2014
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cách tính thời gian
Xác định được thời gian xuất hiện các quốc gia cổ đại PT
Tính được thời gian một sự kiện lịch sử;
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Xã hội nguyên thủy
So sánh được sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn về con người, công cụ, tổ chức xã hội
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 4
Các quốc gia cổ đại
Biết được nguồn gốc chứ cái a,b,c…; thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phương tây
Trình bày được những thành tựu văn hóa cổ đại
Các công trình kiến trúc nổi tiến là thành tựu của các quốc gia cổ đại
Đánh giá đúng các thành tựu văn hóa cổ đại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 0.5
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 0.5
Số điểm: 1
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 0,5
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1,5
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
HƯỚNG DẪN CHẤM – SỬ 6 – TIẾT 10 (NH
Họ và tên:…………………………
Lớp 6………
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(NĂM HỌC 2014 – 2015)
MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 10
Thời gian làm bài: 45phút
Ngày kiểm tra: 25/10/2014
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất
Câu 1: Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra năm 248. Vậy sự kiện đó cách ngày nay bao nhiêu năm?
A. 2260 năm B. 1766 năm C. 1760 năm D. 1762 năm
Câu 2: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách dựa vào chu kỳ quay của:
A. Trái đất xung quanh mặt Trăng B. Mặt Trời xung quanh Trái đất
C. Trái Đất xung quanh Mặt Trời D. Mặt Trăng xung quanh Trái đất
Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Cuối thiên niên kỹ IV- đầu thiên niên kỹ III TCN; B. Đầu thiên niên kỹ I TCN
C. Cuối thiên niên kỹ I TCN D. Cuối thiên niên kỹ I sau công nguyên
Câu 4: Hệ thống chữ cái a, b, c… là phát minh của người:
A. Hy-lạp và Rô-ma B. Trung Quốc C. Rô-ma D. Lưỡng Hà
Câu 5: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:
A (Công trình kiến trúc)
B (Quốc gia)
1
Kim tự tháp
a
Hy-lạp
2
Đấu trường Cô-li-dê
b
Lưỡng Hà
3
Đền Pác-tơ-nông
c
Ấn độ
4
Thành Ba-bi-lon
d
Rô-ma
e
Ai-cập
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1(4điểm): So sánh những điểm khác nhau giữa Người tinh khôn và Người tối cổ thời nguyên thủy (về con người, công cụ sản xuất và tổ chức xã hội) ?
Câu 3(3điểm): Nêu những thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông? Thử đánh giá các thành tựu văn hóa của thời cổ đại?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
PHÒNG GD & ĐT M’DRĂK
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
KIỂM TRA 1 TIẾT(NH 2014 - 2015)
MÔN LỊCH SỬ 6 – TIẾT 10
Thời gian làm bài: 45phút
Ngày kiểm tra: 25/10/2014
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cách tính thời gian
Xác định được thời gian xuất hiện các quốc gia cổ đại PT
Tính được thời gian một sự kiện lịch sử;
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Xã hội nguyên thủy
So sánh được sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn về con người, công cụ, tổ chức xã hội
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 4
Các quốc gia cổ đại
Biết được nguồn gốc chứ cái a,b,c…; thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phương tây
Trình bày được những thành tựu văn hóa cổ đại
Các công trình kiến trúc nổi tiến là thành tựu của các quốc gia cổ đại
Đánh giá đúng các thành tựu văn hóa cổ đại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 0.5
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 0.5
Số điểm: 1
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 0,5
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1,5
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
HƯỚNG DẪN CHẤM – SỬ 6 – TIẾT 10 (NH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Điệp
Dung lượng: 14,42KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)