Kiểm tra 1 tiết só học 6 (t. 18)
Chia sẻ bởi Trần Hòa |
Ngày 12/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết só học 6 (t. 18) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS P. BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN: MÔN : SỐ HỌC ( bài số 1)
LỚP: 6/A Ngày kiểm tra :
(((((
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1) Cho tập hợp A = . Cách viết nào sau đây là đúng?
A. ( A , B ( A , C. y ( A , D. y ( A
Câu 2) Cho tập hợp M = . Cách viết M là đúng với dấu thích hợp trong ô trống là:
A. ; B. ; C. ; D. =
Câu 3) Kết quả 2.32 – 2.22 bằng:
A. 3 ; B. 4 ; C. 10 ; D. 1
Câu 4) Kết quả so sánh hai số 53 và 35 là:
A. 5335 ; B. 53 = 35 ; C. 53 35 ; D. 5335
Câu 5) Với mọi mN *. Ta có mn = 1.Khi giá trị của m là:
A. m = n ; B. m = 2 ; C. m = 1 ; D. m = 0
Câu 6) Cho tập hợp , , A = , B = . Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) A ( *
b) A = B
c) 0 ( *(
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho hai tập hợp: A = ; B = .
a) Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp.
b) Xét xem tập hợp A và tập hợp B có bằng nhau không? Vì sao?
c) Xác định sự quan hệ giữa hai tập hợp đó.
Bài 2: (1,0 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 215. 42 b) 912: 32
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x thuộc số tự nhiên, biết:
a) (9x + 2) . 3 = 60 ; b) 2x = 32
Bài 4: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) (51.43 – 49.43) : 43 ; b) (25.3 + 25.5) :26 ; c)
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm n ( , biết: 32 – 7n n
----- Hết -----
(Học sinh làm bài phần tự luận ở trang sau)
TRƯỜNG THCS P. BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN: MÔN : SỐ HỌC ( bài số 1)
LỚP: 6/A Ngày kiểm tra :
(((((
ĐỀ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1) Cho tập hợp M = . Cách viết M là đúng với dấu thích hợp trong ô trống là:
A. ; B. ; C. = ; D.
Câu 2) Cho tập hợp E = {0}. Có thể nói rằng tập hợp E là:
A. Rỗng ; B. Không có phần tử ; C. Phần tử 0 ; D. Có một phần tử 0.
Câu 3) Kết quả so sánh hai số 72 và 27 là:
A. 7227 ; B. 72 27 ; C. 72 27 ; D. 72 = 27
Câu 4) Kết quả của phép tính 32 + 40 là:
A. 7 ; B. 10 ; C. 13 ; D. 9
Câu 5) Với mọi mN *. Ta có mn = 1.Khi giá trị của m là:
A. m = n ; B. m = 2 ; C. m = 1 ; D. m = 0
Câu 6) Cho tập hợp , , A = , B = . Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) A (
b) 0 ( *(
c) A = B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho hai tập hợp: A = ; B = .
a) Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp.
b) Xét xem tập hợp
HỌ VÀ TÊN: MÔN : SỐ HỌC ( bài số 1)
LỚP: 6/A Ngày kiểm tra :
(((((
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1) Cho tập hợp A = . Cách viết nào sau đây là đúng?
A. ( A , B ( A , C. y ( A , D. y ( A
Câu 2) Cho tập hợp M = . Cách viết M là đúng với dấu thích hợp trong ô trống là:
A. ; B. ; C. ; D. =
Câu 3) Kết quả 2.32 – 2.22 bằng:
A. 3 ; B. 4 ; C. 10 ; D. 1
Câu 4) Kết quả so sánh hai số 53 và 35 là:
A. 5335 ; B. 53 = 35 ; C. 53 35 ; D. 5335
Câu 5) Với mọi mN *. Ta có mn = 1.Khi giá trị của m là:
A. m = n ; B. m = 2 ; C. m = 1 ; D. m = 0
Câu 6) Cho tập hợp , , A = , B = . Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) A ( *
b) A = B
c) 0 ( *(
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho hai tập hợp: A = ; B = .
a) Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp.
b) Xét xem tập hợp A và tập hợp B có bằng nhau không? Vì sao?
c) Xác định sự quan hệ giữa hai tập hợp đó.
Bài 2: (1,0 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 215. 42 b) 912: 32
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x thuộc số tự nhiên, biết:
a) (9x + 2) . 3 = 60 ; b) 2x = 32
Bài 4: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) (51.43 – 49.43) : 43 ; b) (25.3 + 25.5) :26 ; c)
Bài 5: (1,0 điểm) Tìm n ( , biết: 32 – 7n n
----- Hết -----
(Học sinh làm bài phần tự luận ở trang sau)
TRƯỜNG THCS P. BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN: MÔN : SỐ HỌC ( bài số 1)
LỚP: 6/A Ngày kiểm tra :
(((((
ĐỀ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1) Cho tập hợp M = . Cách viết M là đúng với dấu thích hợp trong ô trống là:
A. ; B. ; C. = ; D.
Câu 2) Cho tập hợp E = {0}. Có thể nói rằng tập hợp E là:
A. Rỗng ; B. Không có phần tử ; C. Phần tử 0 ; D. Có một phần tử 0.
Câu 3) Kết quả so sánh hai số 72 và 27 là:
A. 7227 ; B. 72 27 ; C. 72 27 ; D. 72 = 27
Câu 4) Kết quả của phép tính 32 + 40 là:
A. 7 ; B. 10 ; C. 13 ; D. 9
Câu 5) Với mọi mN *. Ta có mn = 1.Khi giá trị của m là:
A. m = n ; B. m = 2 ; C. m = 1 ; D. m = 0
Câu 6) Cho tập hợp , , A = , B = . Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) A (
b) 0 ( *(
c) A = B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho hai tập hợp: A = ; B = .
a) Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp.
b) Xét xem tập hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hòa
Dung lượng: 171,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)