Kiem tra 1 tiet số học 6 lần 2
Chia sẻ bởi Lê Trí |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet số học 6 lần 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PGD & ĐT HUYỆN CAI LẬY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS VÕ VIỆT TÂN
Độc Lập- Tự Do – Hạnh Phúc
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN : SỐ HỌC 6 - LẦN 2 - TIẾT 39 - TUẦN 13
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 : (2.0đ)Tìm chữ số x và y trong các câu sau để :
a/ chia hết cho cả 3 và 5 ?
b/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
Bài 2 : (2,0 đ)Tìm các số tự nhiên a sao cho :
a/ Ư(30) và a > 10
b/ và 0 < a < 70
Bài 3 : (2.0đ)
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của
mỗi số : 51; 75; 42; 270
Bài 4 : (2.0đ) Cho
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử ?
Bài 5* : (2.0đ)
Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 2 người.Tính số học sinh, biết rằng số học sinh đó có tổng các chữ số bằng 19 và trong khoảng từ 200 đến 365.
Hết
Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cá nhân đã được BGD& ĐT cho phép.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1:
a/ chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng x 0.5đ
xét x = 0 thì 2103 nhận x = 0
xét x = 5 thì 2153 loại x = 5 0.5đ
b/chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
Để chia hết cho cả 2và 5 thì y= 0 suy ra 0.5đ
Để chia hết cho 3 và 9 thì phải chia hết cho 9 tức là
(x + 4 + 5+0)= (x + 9) chia hết cho 9
Suy ra : xvì x là chữ số đầu tiên nên x khác 0.Do đó x= 9 0.5đ
Bài 2 :
a/ Ư(30) và a > 10
Ư(30) = 0.5đ
Do a > 10 nên 0.5đ
b/ và 0 < a < 70
Vì nên B(17)= 0.5
Do 0 < a < 70 nên 0.5
Bài 3 :
a/51=3.17 có 4 ước 0.5
Kể tập hợp các ước của 51 là 1; 3; 17; 51 0.5
b/75=3.52
ước 75 là 1;3;5;15;25;75
c/42=2.3.7
ước 42 là 1;2;3;6;7;14;21;42
d/270=2.33.5 0.5đ
ước 270 là 1;2;3;5;6;9;10;15;18;27;30;45;54;90;135;270 0.5đ
Bài 4 :
Vì 90x, 150x,18x nên ƯC(90,150,18) và 5ƯCLN (90.150.18)=6 0.5đ
ƯC(90.150.18)=Ư(6)=
Vì 5Bài 5 :
Gọi x là hs cần tìm x>0
Theo đề
x học sinh xếp hàng 2;3;4;5;6 đều thiếu 2 nên (x+2)BC(2;3;4;5;6) và 200 x365.
hay 202 (x+2) 367và có tổng các chữ số bằng 19 1.0đ
BCNN(2;3;4;5;6)= 60
(x+2)BC(2;3;4;5;6)=B(60)= 0.25đ
do 202 (x+2) 367.nên (x+2)suy ra 0.5đ
TRƯỜNG THCS VÕ VIỆT TÂN
Độc Lập- Tự Do – Hạnh Phúc
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN : SỐ HỌC 6 - LẦN 2 - TIẾT 39 - TUẦN 13
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 : (2.0đ)Tìm chữ số x và y trong các câu sau để :
a/ chia hết cho cả 3 và 5 ?
b/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
Bài 2 : (2,0 đ)Tìm các số tự nhiên a sao cho :
a/ Ư(30) và a > 10
b/ và 0 < a < 70
Bài 3 : (2.0đ)
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của
mỗi số : 51; 75; 42; 270
Bài 4 : (2.0đ) Cho
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử ?
Bài 5* : (2.0đ)
Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 2 người.Tính số học sinh, biết rằng số học sinh đó có tổng các chữ số bằng 19 và trong khoảng từ 200 đến 365.
Hết
Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cá nhân đã được BGD& ĐT cho phép.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1:
a/ chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng x 0.5đ
xét x = 0 thì 2103 nhận x = 0
xét x = 5 thì 2153 loại x = 5 0.5đ
b/chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
Để chia hết cho cả 2và 5 thì y= 0 suy ra 0.5đ
Để chia hết cho 3 và 9 thì phải chia hết cho 9 tức là
(x + 4 + 5+0)= (x + 9) chia hết cho 9
Suy ra : xvì x là chữ số đầu tiên nên x khác 0.Do đó x= 9 0.5đ
Bài 2 :
a/ Ư(30) và a > 10
Ư(30) = 0.5đ
Do a > 10 nên 0.5đ
b/ và 0 < a < 70
Vì nên B(17)= 0.5
Do 0 < a < 70 nên 0.5
Bài 3 :
a/51=3.17 có 4 ước 0.5
Kể tập hợp các ước của 51 là 1; 3; 17; 51 0.5
b/75=3.52
ước 75 là 1;3;5;15;25;75
c/42=2.3.7
ước 42 là 1;2;3;6;7;14;21;42
d/270=2.33.5 0.5đ
ước 270 là 1;2;3;5;6;9;10;15;18;27;30;45;54;90;135;270 0.5đ
Bài 4 :
Vì 90x, 150x,18x nên ƯC(90,150,18) và 5
ƯC(90.150.18)=Ư(6)=
Vì 5
Gọi x là hs cần tìm x>0
Theo đề
x học sinh xếp hàng 2;3;4;5;6 đều thiếu 2 nên (x+2)BC(2;3;4;5;6) và 200 x365.
hay 202 (x+2) 367và có tổng các chữ số bằng 19 1.0đ
BCNN(2;3;4;5;6)= 60
(x+2)BC(2;3;4;5;6)=B(60)= 0.25đ
do 202 (x+2) 367.nên (x+2)suy ra 0.5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trí
Dung lượng: 80,52KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)