Kiem tra 1 tiet so 1 mon so hoc 6
Chia sẻ bởi Trương Công Hải |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet so 1 mon so hoc 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
A.Phần chuẩn bị:
I.Mục tiêu bài dạy
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.
- Kiểm tra kiến thức về tập hợp số tự nhiên và các kiến thức , kỹ năng thực hiện các phép toán trên tập hợp N .
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế.
II.chuẩn bị:
1.giáo viên : Đề kiểm tra
2. Học sinh: Ôn tập lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã chữa, giấy kiểm tra
B. Phần thể hiện ở trên
I. Đề bài:
Bài 1 ( 2 điểm )
a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Ap dụng : Tính : a12 : a4 ( a ≠ 0 )
Bài 2 ( 2 điểm ) Điền dấu " x " vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a
128 : 124 = 122
b
( 23 )2 = 26 = 64
c
53 = 5
d
53. 52 = 55
Bài 3. Thực hiện phép tính
a) 4.52 - 3.23
b) 28.76 + 13.28 + 9.28
c) 1024 : ( 17. 25 + 15.25 )
Bài 4. Tìm x biết
a) ( 9x + 2) . 3 = 60
b) 10 + 2x = 45 : 43
c) 2x = 32
Đáp án
Bài 1( 2 điểm )
a) 1 điểm
b) am : an = am - n ( a # 0; m # n ) ( 0,5 điểm )
Tính : a12 : a4 = a12 - 4 =a8 ( a # 0 ) ( 0,5 điểm )
Bài 2 ( 2 điểm ) mỗi ý đúng 0,5 điểm
Đúng : b; d
Sai : a; c
Bài 3 ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng1 điểm
a) 4.52 - 3.23 = 4. 25 - 3.8 = 100 - 24 = 76
b) 28.76 + 13.28 + 9.28 = 28. ( 76 + 13 + 9 ) = 28. 98 = 2724
c) 1024 : ( 17. 25 + 15.25 ) = 1024 : [ 25 . ( 17 + 15 )]
= 1024 : 32. 32 = 1024 : 1024 = 1
Bài 4 : Mỗi ý đúng 1 điểm
Tìm số tự nhiên x, biết
a) ( 9x + 2) . 3 = 60
9x + 2 = 20
9x = 18
x = 2
b) 10 + 2x = 45 : 43
10 + 2x = 42
2x = 6
x = 3
c) 2x = 32
2x = 25
x = 5
I.Mục tiêu bài dạy
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.
- Kiểm tra kiến thức về tập hợp số tự nhiên và các kiến thức , kỹ năng thực hiện các phép toán trên tập hợp N .
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế.
II.chuẩn bị:
1.giáo viên : Đề kiểm tra
2. Học sinh: Ôn tập lại các định nghĩa, tính chất, qui tắc đã học, xem lại các dạng bài tập đã chữa, giấy kiểm tra
B. Phần thể hiện ở trên
I. Đề bài:
Bài 1 ( 2 điểm )
a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Ap dụng : Tính : a12 : a4 ( a ≠ 0 )
Bài 2 ( 2 điểm ) Điền dấu " x " vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a
128 : 124 = 122
b
( 23 )2 = 26 = 64
c
53 = 5
d
53. 52 = 55
Bài 3. Thực hiện phép tính
a) 4.52 - 3.23
b) 28.76 + 13.28 + 9.28
c) 1024 : ( 17. 25 + 15.25 )
Bài 4. Tìm x biết
a) ( 9x + 2) . 3 = 60
b) 10 + 2x = 45 : 43
c) 2x = 32
Đáp án
Bài 1( 2 điểm )
a) 1 điểm
b) am : an = am - n ( a # 0; m # n ) ( 0,5 điểm )
Tính : a12 : a4 = a12 - 4 =a8 ( a # 0 ) ( 0,5 điểm )
Bài 2 ( 2 điểm ) mỗi ý đúng 0,5 điểm
Đúng : b; d
Sai : a; c
Bài 3 ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng1 điểm
a) 4.52 - 3.23 = 4. 25 - 3.8 = 100 - 24 = 76
b) 28.76 + 13.28 + 9.28 = 28. ( 76 + 13 + 9 ) = 28. 98 = 2724
c) 1024 : ( 17. 25 + 15.25 ) = 1024 : [ 25 . ( 17 + 15 )]
= 1024 : 32. 32 = 1024 : 1024 = 1
Bài 4 : Mỗi ý đúng 1 điểm
Tìm số tự nhiên x, biết
a) ( 9x + 2) . 3 = 60
9x + 2 = 20
9x = 18
x = 2
b) 10 + 2x = 45 : 43
10 + 2x = 42
2x = 6
x = 3
c) 2x = 32
2x = 25
x = 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Công Hải
Dung lượng: 4,62KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)