Kiểm tra 1 tiết Sinh học 9
Chia sẻ bởi Trường Thcs Thanh Tân |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết Sinh học 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày :
Ngày : KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn sinh 9 (TG:45p)
I. TIÊU :
Đánh giá mức độ biết, hiểu, vận dụng một số vấn đề trong 3 chương: I, II, III.
HS biết trình bày hệ thống các kiến thức trên cơ sở các câu hỏi của GV đặt ra.
Thu nhận thông tin để điều chỉnh hoạt động dạy học .
II. MA TRẬN:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VDT
VDC
Chương1:Các TN của Men Đen
Thế nào là lai phân tích ,phát biểu nội dung qui luật phân li
1TL(2.5đ)
Nêu được phương pháp nghiên cứu ditruyền của Menđen
3TN+1TL(3.25đ)
57.5%=5.75đ
43.5%=2.5đ
56.5%=3.25đ
Chương 2:NST
Biết được sự vận động của NST qua các kì của nguyên phân
2TN(0.5đ)
Trình bày được diễn biến NSt trong chu kì tế bào
2TN(0.5đ)
Vận dụng kiến thức để giải một số bài tập về nguyên phân,NST
1TL+2TN(2đ)
30%=3đ
5%=0.5đ
5%=0.5đ
90%=2đ
Chương 3: AND& Gen
Nêu được thành phần hóa học và tính đặc thù và đa dạng của AND
1TN(0.25đ)
Nêu được chức năng của gen,ARN,ADN
1TN+1TL(1đ)
12.5% =1.25đ
20%=0.25đ
80%=1đ
Tổng:16C(12TN +4TL)
100%=10đ
(2TN+1TL)
30%=3đ
(1TL+6TN)
40%=4đ
(2TN+1TL)
20%=2đ
(2TN+1TL)
10%=1đ
III. DUNG ĐỀ
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN SINH 9 (TG :45P)
A/ Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Ở cà chua tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng . Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai với cà chua quả vàng . Kết quả F 1 thu được
A/ Toàn quả đỏ B/ Toàn quả vàng C/ 50% quả đỏ, 50% quả vàng D/ 75% quả đỏ, 25% quả vàng
Câu 2 : Ở cà chua tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng . Cho cây cà chua quả đỏ lai phân tích . Kết quả thu được :
A/ Toàn quả đỏ B/ Toàn quả vàng C/ 50% quả đỏ, 50% quả vàng D/ 75% quả đỏ, 25% quả vàng
Câu 3: Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai với cây cà chua quả vàng thuần chủng F1 thu được toàn quả đỏ:
A/ Quả đỏ là tính trạng trội B/ Quả đỏ là tính trạng lặn
B/ Quả đỏ trội không hoàn toàn D/ Quả vàng trội không hoàn toàn
Câu 4: Trong chu kỳ tế bào sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở :
A/ Kỳ trung gian B/ Kỳ đầu C/ Kỳ giữa D/ Kỳ sau
Câu 5 : Tế bào sinh dưỡng của người có bộ NST 2n=46 sau quá trình nguyện phân bình thường tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là :
A/ 23 NST B/ 46 NST C/ 69 NST D/ 92 NST
Câu 6 : Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm đang ở kỳ sau của quá trình nguyên phân, số NST trong tế bào là:
A/ 4 NST B/ 8NST C/ 12NST D/ 16 NST
Câu 7 : Tế bào của một loài sinh vật đang ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân có 14 NST kép loài sinh vật đó là :
A/ Người B/ hà lan C/ Gà D/ Cải bắp
Câu 8: Tính đặc thù của mỗi phân tử ADN do những yếu tố nào sau đây qui định
A/ Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các Nu B/ Hàm lượng ADNtrong nhân tế bào
C/ Chiều dài của phân tử ADN D/ Khối lượng của phân tử ADN
Câu 9 : Theo nguyên tắc bổ sung về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đâu là đúng
A/ A+T=G+X B/ A+X+T=G+X+T C/A+G=T+X D/A=G, T=X
Câu 10 :Prôtêin có những bậc cấu trúc nào sau đây.
A/ Bậc 1,2,4 B/ Bậc 1,3,5 C/ Bậc
Ngày : KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn sinh 9 (TG:45p)
I. TIÊU :
Đánh giá mức độ biết, hiểu, vận dụng một số vấn đề trong 3 chương: I, II, III.
HS biết trình bày hệ thống các kiến thức trên cơ sở các câu hỏi của GV đặt ra.
Thu nhận thông tin để điều chỉnh hoạt động dạy học .
II. MA TRẬN:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VDT
VDC
Chương1:Các TN của Men Đen
Thế nào là lai phân tích ,phát biểu nội dung qui luật phân li
1TL(2.5đ)
Nêu được phương pháp nghiên cứu ditruyền của Menđen
3TN+1TL(3.25đ)
57.5%=5.75đ
43.5%=2.5đ
56.5%=3.25đ
Chương 2:NST
Biết được sự vận động của NST qua các kì của nguyên phân
2TN(0.5đ)
Trình bày được diễn biến NSt trong chu kì tế bào
2TN(0.5đ)
Vận dụng kiến thức để giải một số bài tập về nguyên phân,NST
1TL+2TN(2đ)
30%=3đ
5%=0.5đ
5%=0.5đ
90%=2đ
Chương 3: AND& Gen
Nêu được thành phần hóa học và tính đặc thù và đa dạng của AND
1TN(0.25đ)
Nêu được chức năng của gen,ARN,ADN
1TN+1TL(1đ)
12.5% =1.25đ
20%=0.25đ
80%=1đ
Tổng:16C(12TN +4TL)
100%=10đ
(2TN+1TL)
30%=3đ
(1TL+6TN)
40%=4đ
(2TN+1TL)
20%=2đ
(2TN+1TL)
10%=1đ
III. DUNG ĐỀ
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN SINH 9 (TG :45P)
A/ Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1: Ở cà chua tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng . Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai với cà chua quả vàng . Kết quả F 1 thu được
A/ Toàn quả đỏ B/ Toàn quả vàng C/ 50% quả đỏ, 50% quả vàng D/ 75% quả đỏ, 25% quả vàng
Câu 2 : Ở cà chua tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng . Cho cây cà chua quả đỏ lai phân tích . Kết quả thu được :
A/ Toàn quả đỏ B/ Toàn quả vàng C/ 50% quả đỏ, 50% quả vàng D/ 75% quả đỏ, 25% quả vàng
Câu 3: Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai với cây cà chua quả vàng thuần chủng F1 thu được toàn quả đỏ:
A/ Quả đỏ là tính trạng trội B/ Quả đỏ là tính trạng lặn
B/ Quả đỏ trội không hoàn toàn D/ Quả vàng trội không hoàn toàn
Câu 4: Trong chu kỳ tế bào sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở :
A/ Kỳ trung gian B/ Kỳ đầu C/ Kỳ giữa D/ Kỳ sau
Câu 5 : Tế bào sinh dưỡng của người có bộ NST 2n=46 sau quá trình nguyện phân bình thường tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là :
A/ 23 NST B/ 46 NST C/ 69 NST D/ 92 NST
Câu 6 : Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm đang ở kỳ sau của quá trình nguyên phân, số NST trong tế bào là:
A/ 4 NST B/ 8NST C/ 12NST D/ 16 NST
Câu 7 : Tế bào của một loài sinh vật đang ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân có 14 NST kép loài sinh vật đó là :
A/ Người B/ hà lan C/ Gà D/ Cải bắp
Câu 8: Tính đặc thù của mỗi phân tử ADN do những yếu tố nào sau đây qui định
A/ Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các Nu B/ Hàm lượng ADNtrong nhân tế bào
C/ Chiều dài của phân tử ADN D/ Khối lượng của phân tử ADN
Câu 9 : Theo nguyên tắc bổ sung về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đâu là đúng
A/ A+T=G+X B/ A+X+T=G+X+T C/A+G=T+X D/A=G, T=X
Câu 10 :Prôtêin có những bậc cấu trúc nào sau đây.
A/ Bậc 1,2,4 B/ Bậc 1,3,5 C/ Bậc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Thanh Tân
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)