Kiem tra 1 tiet sinh hoc 9 2 de ma tran

Chia sẻ bởi Trần Minh Đạo | Ngày 15/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet sinh hoc 9 2 de ma tran thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 14/03/2013
Ngày kiểm tra: /03/2013
Tiết 54 KIỂM TRA MỘT TIẾT GIỮA KÌ II
I.Mục tiêu
- Kiểm tra quá trình nắm tri thức của học sinh qua các chương Ứng dụng di truyền học, sinh vật và môi trường, hệ sinh thái
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng xác định chủ đề của câu hỏi, kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm
II.Ma trận hai chiều
Chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng


Biết
Hiểu
Vận dụng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Ứng dụng di truyền học
30%
-Trình bày kháiniệm ưu lai,nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai, nêu hiện tượng thoái hóa và phương pháp tạo dòng thuần
phương pháp tạo ưu thế lai









3
3,0
30%



1
2,0
66,6%
2
1,0
33,4%





Sinh vật và môi trường
35%
Nêu khái niệm môi trường, kể tên các môi trường sống của sinh vật

Biết các nhóm nhân tố sinh thái của môi trường , vì sao con người được tách thành nhóm nhân tố sinh thái riêng
Sắp xếp các mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài






3
3,5
35%



1
1,5
43%
1
1,0
28,5%

1
1,0
28,5%



Hệ sinh thái
35%



Biết thành lập chuỗi thức ăn và lưới thức ăn








1
3,5
100%
1
3,5
35%

Tổng
100%
2
3,5
35%
3
2,0
20%
2
4,5
45%
7
10,0
100%






Họ và Tên:…………. Tiết 54: KIỂM TRA MỘT TIẾT GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
Lớp: 9… Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45’( Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo





Đề số 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2,0 điểm)
*Chọn dữ kiện đúng nhất trong các câu sau ( Câu 1 và câu 2)
Câu 1: Để tạo ưu thế lai ở vật nuôi người ta dùng phương pháp:
A.Giao phối gần B.Lai kinh tế
C.Lai khác dòng kép D.Lai khác dòng đơn
Câu 2: Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là lai:
A.Khác dòng B.Khác loài
C.Cùng dòng D.Khác thứ
Câu 3: Nối các ý ở cột A với cột B cho phù hợp các mối quan hệ khác loài
Cột A Cột B
Hiện tượng sinh học
Mối quan hệ khác loài
Câu trả lời

1.Địa y sống bám trên cành cây
2.Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng
3.Cây nắp ấm bắt côn trùng
4.Giun đũa sống trong ruột người
a.Cạnh tranh
b.Sinh vật ăn sinh vật khác
c.Kí sinh
d.Hội sinh
e.Cộng sinh
1-
2-
3-
4-

II.PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1:(2,0 điểm).Ưu thế lai là gì? Cho biết cơ sở di truyền của hiện tượng trên?Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống? Muốn duy trì ưu thế lai thì phải dùng biện pháp gì?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2:(1,5 điểm) Môi trường sống của sinh vật là gì? Kể tên các loại môi trường chủ yếu
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3:(1,0 điểm)Các nhân tố sinh thái được chia thành mấy nhóm? Vì sao nhân tố con người được tách thành một nhóm nhân tố riêng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (3,5điểm) Giả sử có các quần thể sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, vi sinh vật và mèo rừng.
Hãy xây dựng 6 chuỗi thức ăn từ các quần thể sinh vật trên
Nếu các quần thể sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật này.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Đạo
Dung lượng: 74,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)