Kiem tra 1 tiet sinh hoc
Chia sẻ bởi tra thi thanh thao |
Ngày 15/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet sinh hoc thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TIẾT:36 Ngày soạn: 9/11/2016 Bài: KIỂM TRA MỘT TIẾT
1.Kiến thức:
- Chương I: Các thí nghiệm của Menđen
I.1: Lai phân tich. Khai niem.
I.2: bai tập lai.
-Chương II:.Nhiễm sắc thể
II.1:Nhiễm sắc thể và NST giới tính.
II.2:Nguyên phân.
II.3: - Phát sinh giao tử.
- Chương III: AND và gen
III.1: ADN.- Mối quan hệ : gen và tính trạng.
III.2: Nhân đôi AND và tổng hợp ARN.- Mối quan hệ : gen và ARN.
- Chương IV: Biến dị
IV.1: - Khái niệm đột biến gen.- Các dạng đột biến gen.
IV.2: Phân biệt thường biến với đột biến.
2. Kỷ năng:Tự tin, phân t ích.
3. Thái độ: Có ý thức trung thực, tự giác trong khi làm bài.
II.Hình thức kiểm tra:
- Tự luận.
III. Khung ma trận và đề kiểm tra:
* Ma trận:
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức thấp
Vận dụng mức cao
Các thí nghiệm của Menđen
- Lai phân tích.
- Bài tập toán lai một cặp tính trạng.
Nhiễm sắc thể
- Phát sinh giao tử.
- NST thường và NST giới tính
AND và gen
- ARN.
- ADN.
- Nhân đôi ADN..
- Mối quan hệ : gen và tính trạng.
- Mối quan hệ : gen và ARN.
- Bài tập ADN.
Biến dị
- Khái niệm đột biến gen.
- Các dạng đột biến gen.
Phân biệt thường biến với đột biến
Số câu: 5
100% = 10 điểm
Số câu: 1
20% = 2 điểm
Số câu: 2
30% = 3 điểm
Số câu: 1
20% = 2 điểm
Số câu: 1
30% = 3 điểm
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Đề kiểm tra
a. Đề 1:
Câu 1: Đột biến gen là gì? Đột biến gen gồm những dạng nào? (2 điểm)
Câu 2: Điểm khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở động vật ? (2,0 điểm)
Câu 3: Trình bày chức năng của Prôtêin ? (1 điểm)
Câu 4: Gen và tính trạng có mối quan hệ như thế nào ? (2 điểm)
Câu 5: Ở cà chua quả dài là tính trạng trội so với quả tròn, các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường. Cho 2 cây cà chua quả dài lai với nhau thì thu được kết quả là 315 quả dài: 101 quả tròn.
a. Hãy biện luận và tìm kiểu gen của hai cây cà chua nói trên.Viết sơ đồ lai của phép lai đó ? (2 điểm)
b. Tính số lượng cây quả dài đồng hợp ?(1 điểm)
b. Đề 2:
Câu 1: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của ADN ? (2,0 điểm)
Câu 2: Điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính ? (2 điểm)
Câu 3: Chức năng của Prôtêin là gì ? (1,0 điểm)
Câu 4: Gen và ARN có mối quan hệ như thế nào? (2điểm)
Câu 5: Trên mach thứ nhất của gen có 10% A và 35 % G, trên mạch thứ hai có 25%A và 450 G
a.Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nuclêôtit trên mỗi mạch và cả gen?(2 điểm)
b. Khi gen trên tự nhân đôi, cần cung cấp số lượng Nu mỗi loại là bao nhiêu?(1 điểm)
2. Đáp án và hướng dẫn chấm:
Đề 1:
Câu
Đáp án
B.điểm
1
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit.
- Các dạng đột biến gen: mất, thêm, thay thế một hoặc một số cặp nuclêôtit.
1 đ
1 đ
2
Phát sinh giao tử đực
Phát sinh giao tử cái
- Tinh bào bậc 1 qua giảm phân 1 tạo ra 2 tinh bào bậc 2 có kích thước bằng nhau.
- Cả 2 tinh bào bậc 2 qua giảm phân tạo ra 4 tinh trùng.
- Kết quả: Qua 2 lần giảm phân mỗi tinh bào bậc 1 tạo ra 4 tinh trùng và cả 4 tinh trùng đều
1.Kiến thức:
- Chương I: Các thí nghiệm của Menđen
I.1: Lai phân tich. Khai niem.
I.2: bai tập lai.
-Chương II:.Nhiễm sắc thể
II.1:Nhiễm sắc thể và NST giới tính.
II.2:Nguyên phân.
II.3: - Phát sinh giao tử.
- Chương III: AND và gen
III.1: ADN.- Mối quan hệ : gen và tính trạng.
III.2: Nhân đôi AND và tổng hợp ARN.- Mối quan hệ : gen và ARN.
- Chương IV: Biến dị
IV.1: - Khái niệm đột biến gen.- Các dạng đột biến gen.
IV.2: Phân biệt thường biến với đột biến.
2. Kỷ năng:Tự tin, phân t ích.
3. Thái độ: Có ý thức trung thực, tự giác trong khi làm bài.
II.Hình thức kiểm tra:
- Tự luận.
III. Khung ma trận và đề kiểm tra:
* Ma trận:
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức thấp
Vận dụng mức cao
Các thí nghiệm của Menđen
- Lai phân tích.
- Bài tập toán lai một cặp tính trạng.
Nhiễm sắc thể
- Phát sinh giao tử.
- NST thường và NST giới tính
AND và gen
- ARN.
- ADN.
- Nhân đôi ADN..
- Mối quan hệ : gen và tính trạng.
- Mối quan hệ : gen và ARN.
- Bài tập ADN.
Biến dị
- Khái niệm đột biến gen.
- Các dạng đột biến gen.
Phân biệt thường biến với đột biến
Số câu: 5
100% = 10 điểm
Số câu: 1
20% = 2 điểm
Số câu: 2
30% = 3 điểm
Số câu: 1
20% = 2 điểm
Số câu: 1
30% = 3 điểm
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Đề kiểm tra
a. Đề 1:
Câu 1: Đột biến gen là gì? Đột biến gen gồm những dạng nào? (2 điểm)
Câu 2: Điểm khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở động vật ? (2,0 điểm)
Câu 3: Trình bày chức năng của Prôtêin ? (1 điểm)
Câu 4: Gen và tính trạng có mối quan hệ như thế nào ? (2 điểm)
Câu 5: Ở cà chua quả dài là tính trạng trội so với quả tròn, các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường. Cho 2 cây cà chua quả dài lai với nhau thì thu được kết quả là 315 quả dài: 101 quả tròn.
a. Hãy biện luận và tìm kiểu gen của hai cây cà chua nói trên.Viết sơ đồ lai của phép lai đó ? (2 điểm)
b. Tính số lượng cây quả dài đồng hợp ?(1 điểm)
b. Đề 2:
Câu 1: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của ADN ? (2,0 điểm)
Câu 2: Điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính ? (2 điểm)
Câu 3: Chức năng của Prôtêin là gì ? (1,0 điểm)
Câu 4: Gen và ARN có mối quan hệ như thế nào? (2điểm)
Câu 5: Trên mach thứ nhất của gen có 10% A và 35 % G, trên mạch thứ hai có 25%A và 450 G
a.Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nuclêôtit trên mỗi mạch và cả gen?(2 điểm)
b. Khi gen trên tự nhân đôi, cần cung cấp số lượng Nu mỗi loại là bao nhiêu?(1 điểm)
2. Đáp án và hướng dẫn chấm:
Đề 1:
Câu
Đáp án
B.điểm
1
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit.
- Các dạng đột biến gen: mất, thêm, thay thế một hoặc một số cặp nuclêôtit.
1 đ
1 đ
2
Phát sinh giao tử đực
Phát sinh giao tử cái
- Tinh bào bậc 1 qua giảm phân 1 tạo ra 2 tinh bào bậc 2 có kích thước bằng nhau.
- Cả 2 tinh bào bậc 2 qua giảm phân tạo ra 4 tinh trùng.
- Kết quả: Qua 2 lần giảm phân mỗi tinh bào bậc 1 tạo ra 4 tinh trùng và cả 4 tinh trùng đều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: tra thi thanh thao
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)