Kiểm tra 1 tiết sinh 9- hkII
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Nhiên |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết sinh 9- hkII thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Long Phước
Họ tên:…………………
Lớp……
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 9
ĐIỂM
Lời nhận xét của giáo viên
TRẮC NGHIỆM : 3Đ
Chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu:
Câu 1: Tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật gây thoái hóa giống là do:
Giảm kiểu gen dị hợp (Aa), tăng kiểu gen đồng hợp (AA, aa)
Giảm kiểu gen đồng hợp(AA, aa), tăng kiểu gen dị hợp (Aa)
Có sự phân li về kiểu gen.
Giảm sự thích nghi cuả giống trước môi trường.
Câu 2: Để tạo ưu thế lai trong chăn nuôi,người ta dùng phương pháp:
Lai khác dòng. b. Lai khác thứ
Lai kinh tế d. Lai khác giống
Câu 3: Nhóm sinh vật nào là sinh vật hằng nhiệt:
Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn.
Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông.
Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép.
Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng.
Câu 4: Địa y sống trên thân cây gỗ là ví dụ về mối quan hệ:
Cộng sinh. b. Hội sinh.
c. Kí sinh. d. Hỗ trợ.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
Là nhóm cá thể cùng loài, có lịch sử phát triển chung.
Là một tập hợp sinh vật ngẫu nhiên nhất thời.
Có cùng không gian và thời điểm sống xác định.
Có khả năng sinh sản.
Câu 6: Chuỗi thức ăn là một dãy sinh vật có quan hệ với nhau về:
Nguồn gốc. b. Sinh sản.
c. Dinh dưỡng. d. Nơi ở.
TỰ LUẬN: 7Đ: Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Hãy cho biết các ví dụ sau chỉ mối quan hệ gì giữa các sinh vật khác loài: (2đ)
Ví dụ
Mối quan hệ
1
Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối, giúp mối tiêu hóa xenlulozo.
2
Cây tầm gửi sống trên thân cây chủ
3
Mèo ăn thịt chuột
4
“ Công làm lúa là công bỏ, công làm cỏ là công ăn”. Câu này nói nên mối quan hệ gì giữa lúa và cỏ
5
Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, mối
6
Tảo và nấm làm thành cơ thể điạ y.
7
Chim ăn sâu.
8
Dê và bò cùng ăn cỏ trên một đồng cỏ
Câu 2: Nêu sự khác nhau giữa quần thể và quần xã sinh vật? (2đ)
Câu 3: Trong địa điểm thực hành quan sát thấy có các quần thể sau: thực vật, thỏ, chuột, sâu, cáo, gà rừng, ếch, rắn, vi sinh vật.
a/ Hãy nêu thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên. (1.5đ)
b/ Hãy xây dựng sơ đồ lưới thức ăn (1.5đ)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Long Phước
Họ tên:…………………
Lớp……
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 9
ĐIỂM
Lời nhận xét của giáo viên
TRẮC NGHIỆM : 3Đ
Chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu:
Câu 1: Trong chọn giống, dùng phương tự thụ phấn hay giao phối gần là để:
a. Tạo giống mới. b. Tạo dòng thuần.
c. Tạo ưu thế lai d. Cải tạo giống
Câu 2:Để tạo ưu thế lai ở thực vật, ,người ta dùng phương pháp:
Lai khác dòng. b. Lai khác thứ
c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng.
Câu 3:Nhóm sinh vật nào là sinh vật biến nhiệt:
Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn.
Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông.
Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép.
Cá voi, nấm, ngô, giun đất, cá chép.
Câu 4: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu là ví dụ về mối quan hệ:
Hội sinh.
Hỗ trợ.
Kí sinh.
Cộng sinh.
Câu 5:Đặc trưng nào sau đây không có ở quần thể sinh vật:
a. Mật
Họ tên:…………………
Lớp……
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 9
ĐIỂM
Lời nhận xét của giáo viên
TRẮC NGHIỆM : 3Đ
Chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu:
Câu 1: Tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật gây thoái hóa giống là do:
Giảm kiểu gen dị hợp (Aa), tăng kiểu gen đồng hợp (AA, aa)
Giảm kiểu gen đồng hợp(AA, aa), tăng kiểu gen dị hợp (Aa)
Có sự phân li về kiểu gen.
Giảm sự thích nghi cuả giống trước môi trường.
Câu 2: Để tạo ưu thế lai trong chăn nuôi,người ta dùng phương pháp:
Lai khác dòng. b. Lai khác thứ
Lai kinh tế d. Lai khác giống
Câu 3: Nhóm sinh vật nào là sinh vật hằng nhiệt:
Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn.
Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông.
Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép.
Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng.
Câu 4: Địa y sống trên thân cây gỗ là ví dụ về mối quan hệ:
Cộng sinh. b. Hội sinh.
c. Kí sinh. d. Hỗ trợ.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
Là nhóm cá thể cùng loài, có lịch sử phát triển chung.
Là một tập hợp sinh vật ngẫu nhiên nhất thời.
Có cùng không gian và thời điểm sống xác định.
Có khả năng sinh sản.
Câu 6: Chuỗi thức ăn là một dãy sinh vật có quan hệ với nhau về:
Nguồn gốc. b. Sinh sản.
c. Dinh dưỡng. d. Nơi ở.
TỰ LUẬN: 7Đ: Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Hãy cho biết các ví dụ sau chỉ mối quan hệ gì giữa các sinh vật khác loài: (2đ)
Ví dụ
Mối quan hệ
1
Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối, giúp mối tiêu hóa xenlulozo.
2
Cây tầm gửi sống trên thân cây chủ
3
Mèo ăn thịt chuột
4
“ Công làm lúa là công bỏ, công làm cỏ là công ăn”. Câu này nói nên mối quan hệ gì giữa lúa và cỏ
5
Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, mối
6
Tảo và nấm làm thành cơ thể điạ y.
7
Chim ăn sâu.
8
Dê và bò cùng ăn cỏ trên một đồng cỏ
Câu 2: Nêu sự khác nhau giữa quần thể và quần xã sinh vật? (2đ)
Câu 3: Trong địa điểm thực hành quan sát thấy có các quần thể sau: thực vật, thỏ, chuột, sâu, cáo, gà rừng, ếch, rắn, vi sinh vật.
a/ Hãy nêu thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên. (1.5đ)
b/ Hãy xây dựng sơ đồ lưới thức ăn (1.5đ)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Long Phước
Họ tên:…………………
Lớp……
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 9
ĐIỂM
Lời nhận xét của giáo viên
TRẮC NGHIỆM : 3Đ
Chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu:
Câu 1: Trong chọn giống, dùng phương tự thụ phấn hay giao phối gần là để:
a. Tạo giống mới. b. Tạo dòng thuần.
c. Tạo ưu thế lai d. Cải tạo giống
Câu 2:Để tạo ưu thế lai ở thực vật, ,người ta dùng phương pháp:
Lai khác dòng. b. Lai khác thứ
c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng.
Câu 3:Nhóm sinh vật nào là sinh vật biến nhiệt:
Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn.
Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông.
Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép.
Cá voi, nấm, ngô, giun đất, cá chép.
Câu 4: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu là ví dụ về mối quan hệ:
Hội sinh.
Hỗ trợ.
Kí sinh.
Cộng sinh.
Câu 5:Đặc trưng nào sau đây không có ở quần thể sinh vật:
a. Mật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Nhiên
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)