Kiểm tra 1 tiết sinh 9

Chia sẻ bởi Võ Thị Hai | Ngày 15/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết sinh 9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên :.............................. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :.......... Môn : Sinh 9 (Đề 1)
I.Trắc nghiệm: (4đ).
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu:
1.Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích:
a. P : AA x AA b. P : AA x Aa
c. P : Aa x Aa d. P : Aa x aa
2. Những loại giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen AaBb là:
a. AB , Ab, aB, ab b. AB , Ab
c. Ab, aB, ab d. AB, Ab, aB
3. Trong quá trình nguyên phân,có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kỳ:
a. Kì trung gian. b. Kì có đầu
c. Kì giữa d. Kì sau
4. Ở nguyên phân, NST nhân đôi vào kì nào?
a. Kì trung gian. b. Kì đầu
c. Kì giữa d. Kì sau
5. Số NST của 1 tế bào người đang ở kì giữa của nguyên phân là:( ở người có 2n = 46)
a. 46 NST đơn. b. 46 NST kép
c. 23 NST đơn d. 23 NST kép
6. Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
a. Axit ribônuclêic b. Axit đêoxiribônuclêic
c. Axit amin d. Nuclêôtit
7.Cho 1 đoạn gen có trình tự các Nu như sau:
Mạch 1: -A – T – G – X – X – G – A – T – X – G – A-
Mạch 2; - T – A – X – G – G – X – T – A – G – X – T –
Xác định trình tự các Nu của mARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen:
a.– A – T – G – X – X – G - T – A – X – G – A –
b.– T – A – X – G – G – X – T – A – G – X – T –
c.– A – U – G – X – X – G – A – U – X – G – A –
d.- U – T – G – X – X – G – U – T – X – G – U –
8.Chức năng nào không có ở Prôtêin:
a. Xúc tác các quá trình trao đổi chât
b. Điều hoà các quá trình trao đổi chât
c.Cấu trúc
d. Truyền đạt thông tin di truyền
II. Tự luận (6đ)
1.Một gen có 2400 Nu, trong đó có 400 T
a. Tính số lượng Nu từng loại của gen là bao nhiêu?
b.Khi gen tự nhân đôi 1 lần đã lấy từ môi trường nội bào bao nhiêu Nu?
2.Khi lai hai thứ hoa thuần chủng màu đỏ và màu trắng với nhau được F1 đều hoa đỏ.Cho các cây F1 thụ phấn với nhau, ở F2 thu được:103 hoa đỏ : 31 hoa trắng
a. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2
b. Xác định cây hoa đỏ thuần chủng ở F2 bằng cách nào?
3.Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ:
Gen (1 đoạn ADN ) 1 mARN 2 Prôtêin 3 Tính trạng
Họ và tên :.............................. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :.......... Môn : Sinh 9 (Đề 2)
I.Trắc nghiệm: (4đ).
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu:
1.Phép lai cho con F1 có 100% thân cao là:
a. P : AA x Aa b. P : Aa x Aa
c. P : Aa x aa d. P : aa x aa
2 Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa:
a. 20 Nu b. 20 cặp Nu
c. 10 Nu d. 30 Nu
3. Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
a. Kì trung gian b. Kì có đầu
c. Kì giữa d. Kì sau
4. Ở giảm phân, NST nhân đôi vào kì nào?
a. Kì trung gian của lần phân bào I b. Kì giữa của lần phân bào I
c. Kì giữa của lần phân bào II d. Kì trung gian của lần phân bào II
5. Số NST của 1 tế bào ruồi giấm đang ở kì đầu của nguyên phân là:( ở ruồi giấm có 2n = 8)
a. 8 NST đơn. b.8 NST kép
c. 4 NST đơn d. 4 NST kép
6. Đơn vị cấu tạo nên ARN là:
a. Axit ribônuclêic b. Axit đêoxiribônuclêic
c. Axit amin d. Nuclêôtit
7.Cho 1 đoạn gen có trình tự các Nu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Hai
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)