Kiểm Tra 1 Tiết sinh 9
Chia sẻ bởi Trần Xuân Tiến |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Kiểm Tra 1 Tiết sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
Trường THCS Môn: Sinh học lớp 9
Họ và tên:………………………………. Thời gian: 45 phút
Lớp:9A…
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 2:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 )
Chọn câu trả lời đúng nhất?
1.Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menden gọi là gì ?
a. Tính trạng lặn b. Tính trạng trung gian c. Tính trạng trội d. Tính trạng tương ứng
2.Giảm phân là cơ sở cho quá trình nào dưới đây?
a.Trao đổi chất b.Sinh trưởng và phát triển
c.Sinh sản va ødi truyền d.Câu a và b đúng
3.Ở người đàn ông bình thường, sự phát sinh giao tử sẽ cho ra những loại giao tử như thế nào về NST giới tính?
a. 50% giao tử X và 50% giao tử Y b. 100% giao tử Y
c. 100% giao tử X d. 25% giao tử X và 25% giao tử Y
4.Đơn phân của AND gồm những thành phần nào?
a. A,T,U,X b. A,T,G,X c. A,U,G,X d. U,T,G,X
5.Loại ARN nào dưới đây có vai trò vận chuyển axít amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein ?
a. rARN b. mARN c. tARN d. Câu a và b đúng
6.Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n + 1) của chúng có số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu ?
a. 25 b. 26 c. 20 d. 24
7.Kết hôn gần làm suy thoái nòi giống vì:
a. Tạo cơ hội cho gen trội gặp nhau b. Tạo cơ hôi cho gen lặn có hại gặp nhau
c. Làm tăng thể đồng hợp trội d. Câu a và b đúng
8.Mắt một mí, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, cổ rụt là dấu hiệu của bệnh:
a. Bạch tạng b. Tơcnơ c. Câm điếc bẩm sinh d. Đao
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm )
1.Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở người và một số biện pháp hạn chế phát sinh các tật, bệnh di truyền đó? ( 2 điểm )
2.Nêu khái niệm đột biến gen? Nguyên nhân phát sinh đột biến gen? Các dạng đột biến gen? (3 điểm)
3.Bài toán: ( 3 điểm )
Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen.
Khi cho ruồi giấm thân xám thuần chủng giao phối với ruồi giấm thân đen thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau. Viết sơ đồ lai từ P( F2 .
**** Hết ****
Phòng GD-ĐT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Trường THCS Môn: Sinh học lớp 9
ĐỀ 2:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
c
c
a
b
c
a
b
d
II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm )
Câu 1 :(2 điểm)
* Nguyên nhân: :(0,5 điểm) Do các tác nhân lý hóa trong tự nhiên, do ô nhiễm môi trường, do rối loạn trao đổi chất trong nội bào.
* Biện pháp hạn chế tật, bệnh di truyền: :(1,5 điểm)
Đấu tranh chống thử, sử dụng, sản xuất vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học và các hành vi gây ô nhiễm môi trường.
Sử dụng đúng quy các thuốc bảo vệ thực vật, thuốc chữa bệnh.
Hạn chế kết hôn, sinh con giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật, bệnh di truyền.
Câu 2:(3 điểm)
* Đột biến gen : Là những biến đổi về thành phần, số lượng và trật tự các cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử AND .(1 điểm)
* Nguyên nhân: Do rối loạn trong quá trình tự sao của AND dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường bên ngoài và bên trong của cơ thể .(1 điểm)
* Các dạng đột biến gen .(1 điểm)
Mất một cặp nucleotit
Thêm một cặp nucleotit
Thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác
Đảo vị trí một cặp nucleotit
Câu 3:(3 điểm)
Quy ước: (1
Trường THCS Môn: Sinh học lớp 9
Họ và tên:………………………………. Thời gian: 45 phút
Lớp:9A…
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 2:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 )
Chọn câu trả lời đúng nhất?
1.Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menden gọi là gì ?
a. Tính trạng lặn b. Tính trạng trung gian c. Tính trạng trội d. Tính trạng tương ứng
2.Giảm phân là cơ sở cho quá trình nào dưới đây?
a.Trao đổi chất b.Sinh trưởng và phát triển
c.Sinh sản va ødi truyền d.Câu a và b đúng
3.Ở người đàn ông bình thường, sự phát sinh giao tử sẽ cho ra những loại giao tử như thế nào về NST giới tính?
a. 50% giao tử X và 50% giao tử Y b. 100% giao tử Y
c. 100% giao tử X d. 25% giao tử X và 25% giao tử Y
4.Đơn phân của AND gồm những thành phần nào?
a. A,T,U,X b. A,T,G,X c. A,U,G,X d. U,T,G,X
5.Loại ARN nào dưới đây có vai trò vận chuyển axít amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein ?
a. rARN b. mARN c. tARN d. Câu a và b đúng
6.Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Dạng dị bội thể (2n + 1) của chúng có số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu ?
a. 25 b. 26 c. 20 d. 24
7.Kết hôn gần làm suy thoái nòi giống vì:
a. Tạo cơ hội cho gen trội gặp nhau b. Tạo cơ hôi cho gen lặn có hại gặp nhau
c. Làm tăng thể đồng hợp trội d. Câu a và b đúng
8.Mắt một mí, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, cổ rụt là dấu hiệu của bệnh:
a. Bạch tạng b. Tơcnơ c. Câm điếc bẩm sinh d. Đao
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm )
1.Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở người và một số biện pháp hạn chế phát sinh các tật, bệnh di truyền đó? ( 2 điểm )
2.Nêu khái niệm đột biến gen? Nguyên nhân phát sinh đột biến gen? Các dạng đột biến gen? (3 điểm)
3.Bài toán: ( 3 điểm )
Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen.
Khi cho ruồi giấm thân xám thuần chủng giao phối với ruồi giấm thân đen thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau. Viết sơ đồ lai từ P( F2 .
**** Hết ****
Phòng GD-ĐT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Trường THCS Môn: Sinh học lớp 9
ĐỀ 2:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
c
c
a
b
c
a
b
d
II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm )
Câu 1 :(2 điểm)
* Nguyên nhân: :(0,5 điểm) Do các tác nhân lý hóa trong tự nhiên, do ô nhiễm môi trường, do rối loạn trao đổi chất trong nội bào.
* Biện pháp hạn chế tật, bệnh di truyền: :(1,5 điểm)
Đấu tranh chống thử, sử dụng, sản xuất vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học và các hành vi gây ô nhiễm môi trường.
Sử dụng đúng quy các thuốc bảo vệ thực vật, thuốc chữa bệnh.
Hạn chế kết hôn, sinh con giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật, bệnh di truyền.
Câu 2:(3 điểm)
* Đột biến gen : Là những biến đổi về thành phần, số lượng và trật tự các cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử AND .(1 điểm)
* Nguyên nhân: Do rối loạn trong quá trình tự sao của AND dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường bên ngoài và bên trong của cơ thể .(1 điểm)
* Các dạng đột biến gen .(1 điểm)
Mất một cặp nucleotit
Thêm một cặp nucleotit
Thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác
Đảo vị trí một cặp nucleotit
Câu 3:(3 điểm)
Quy ước: (1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Tiến
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)