Kiểm tra 1 tiết + ma trận

Chia sẻ bởi Phan Van Nieu | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết + ma trận thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Tuần 10, tiết 10 /HKI
Ngày dạy:23,24,27/10/2012
Lớp dạy: 6A1, 6A3, 6A2

KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Mục đích kiểm tra.
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 9 theo PPCT . Sau khi học xong bài 10: “ Lực kế - phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng.
2. Mục đích:
- Đối với học sinh: Giúp học sinh tự đánh giá, kiểm tra được năng lực và hiệu quả học tập của bản thân để có kế hoạch học tập tốt hơn.
- Đối với giáo viên: Căn cứ vào kết quả của học sinh, giáo viên đánh giá được chất lượng và hiệu quả giảng dạy của bản thân. Từ đó điều chỉnh nội dung, lựa chọn phương pháp dạy học phù hợp.
II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa TNKQ và TL theo tỷ lệ ( 60%TNKQ và 40%TL)
III. Thiết lập ma trận:
1.Tính tỉ lệ thực dạy và trọng số của mỗi chủ đề.
Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)

1. Đo độ dài và đo thể tích
3
2
1,4
1,6
15,6
17,7

2. Khối lượng và lực
6
6
4,2
1,8
46,7
20,0

Tổng
9
8
5,6
3,4
62,3
37,7

 2. Tính số câu hỏi và điểm số mỗi chủ đề kiểm tra

Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số



T.số
TN
TL


1. Đo độ dài và đo thể tích
15,6
2,34 ≈ 2
2 (1,0)
Tg: 4,5’

1,0
Tg: 4,5`

2. Khối lượng và lực
46,7
7
6 (3,0)
Tg: 13,5`
1(1,0)
Tg: 4,5’
4,0
Tg: 18,0`

1. Đo độ dài và đo thể tích
17,7
2,65 ≈ 3
3 (1,5)
Tg: 6,75’

1,5
Tg: 6,75`

2. Khối lượng và lực
20,0
3
1 (0,5)
Tg: 2,25’
2(3,0)
Tg: 13,5’
3,5
Tg: 15,75`

Tổng
100
15
12 (6,0)
Tg: 27`
3 (4,0)
Tg: 18`
10,0
Tg: 45`






3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Đo độ dài và đo thể tích
3 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.

2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.

3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.



Số câu hỏi
1 (2,25’)
C1.1

1(2,25’)
C2.7

3(6,75’)
C3.9
C4.10



5

Số điểm
0,5

0,5

1,5



2,5 (25%)

2. Khối lượng và lực
6 tiết
5 Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
7.Nêu được ví dụ về một số lực.
8. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
9.Nhận biết được lực đàn hồi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Van Nieu
Dung lượng: 15,36KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)