Kiem tra 1 tiêt ly 6
Chia sẻ bởi Lâm Sao Hôm |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiêt ly 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS và THPT Quí Kiểm tra: 45 phút
Họ và tên :…………………….. Môn : Vật Lý 6
Lớp: Đề : A
Phần A:Trắc nghiệm:(4 điểm)
I/ Hãy đánh dấu “X” vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất ( 2,5 điểm)
1.Giới hạn đo (GHĐ) của thước là :
A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai.
2. Nguyên nhân gây ra kết quả sai trong khi đo là :
A. Đặt thước không song song và cách xa vật đo. B. Đặt mắt nhìn lệch.
C. Một đầu của vật không đặt đúng vạch số 0 của thước. D. Cả ba nguyên nhân trên.
3. Để làm giảm sai số trong khi đo độ dài của một vật, ta nên :
A. Đặt mép thước song song và vừa sát với vật phải đo.
B. Đặt mắt nhìn thẳng theo hướng vuông góc với cạnh thước.
C. Đặt một đầu của vật đúng vạch số 0 của thước.
D. Phải thực hiện cả 3 thao tác A, B, C.
4. Hai lực cân bằng là hai lực :
A. Mạnh như nhau.
B. Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều.
C. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều.
D. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều và cùng đặt vào một vật.
5. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào dùng cho trọng lực ?
A. Mét (m) B. Kilôgam ( kg) C. Niutơn ( N) D. Mét khối (m3 )
6. Trọng lượng của một quả cân 100g là :
A. 1N B. 10N C. 100N D. Cả A, B, C đều sai.
7. Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau đây có thể dùng để đo thể tích chất lỏng ?
A. Bình chia độ B. Cân C. Thước D. Cả A, B, C đều đúng
8. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng ?
A. Kilogam (kg) B. Xentimet (cm) C. Tấn (t) D. Miligam (mg)
9. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng thể tích nào?
A. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa B. Thể tích bình tràn
C. Thể tích nước còn lại trong bình tràn D. Thể tích bình chứa
10. Trong các số liệu sau đây, số liệu nào cho biết khối lượng của hàng hóa?
A. Trên thành một chiếc ca có ghi 1,5 lít
B. Trên vỏ của một hộp thuốc tây có ghi 500 viên nén
C. Trên vỏ của túi đường có ghi 5kg.
D. Trên vỏ của một cái thước cuộn có ghi 30m
II - Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (0,5 điểm)
a. Lực đẩy mà lò xo lá tròn tác dụng lên xe lăn đã làm …………………………………..xe
b. Lực mà tay ta ép vào lò xo đã làm ............................ lò xo
III/ Hãy ghép các ý cột A với các ý cột B thành câu có nội dung đúng. (1 điểm)
Cột A
Cột B
A+B
1. Nam châm đã tác dụng lên quả nặng một
A. Lực đẩy
1+……
2. Gió tác dụng vào buồm một
B. Lực kéo
2+……
3. Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một
C. Lực nâng
3+……
4. Lực sĩ tác dụng lên cái tạ một lực.
D. Lực hút
4+……
E. Lực ép
Phần B - Tự luận (6 điểm)
1. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong các phép đổi đơn vị sau: (2 điểm)
a) 15,8 cm = .......... mm; b) 0,18 km = ………. m.
c) 405 cm = ………. m ; d) 102 dm = ……….. m.
2. Treo một vật nặng vào một lò xo làm cho lò xo dãn ra. Hãy cho biết : (2 điểm)
a) Vật tác dụng vào lò xo một lực gì ?
b)
Họ và tên :…………………….. Môn : Vật Lý 6
Lớp: Đề : A
Phần A:Trắc nghiệm:(4 điểm)
I/ Hãy đánh dấu “X” vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất ( 2,5 điểm)
1.Giới hạn đo (GHĐ) của thước là :
A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai.
2. Nguyên nhân gây ra kết quả sai trong khi đo là :
A. Đặt thước không song song và cách xa vật đo. B. Đặt mắt nhìn lệch.
C. Một đầu của vật không đặt đúng vạch số 0 của thước. D. Cả ba nguyên nhân trên.
3. Để làm giảm sai số trong khi đo độ dài của một vật, ta nên :
A. Đặt mép thước song song và vừa sát với vật phải đo.
B. Đặt mắt nhìn thẳng theo hướng vuông góc với cạnh thước.
C. Đặt một đầu của vật đúng vạch số 0 của thước.
D. Phải thực hiện cả 3 thao tác A, B, C.
4. Hai lực cân bằng là hai lực :
A. Mạnh như nhau.
B. Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều.
C. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều.
D. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều và cùng đặt vào một vật.
5. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào dùng cho trọng lực ?
A. Mét (m) B. Kilôgam ( kg) C. Niutơn ( N) D. Mét khối (m3 )
6. Trọng lượng của một quả cân 100g là :
A. 1N B. 10N C. 100N D. Cả A, B, C đều sai.
7. Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau đây có thể dùng để đo thể tích chất lỏng ?
A. Bình chia độ B. Cân C. Thước D. Cả A, B, C đều đúng
8. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng ?
A. Kilogam (kg) B. Xentimet (cm) C. Tấn (t) D. Miligam (mg)
9. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng thể tích nào?
A. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa B. Thể tích bình tràn
C. Thể tích nước còn lại trong bình tràn D. Thể tích bình chứa
10. Trong các số liệu sau đây, số liệu nào cho biết khối lượng của hàng hóa?
A. Trên thành một chiếc ca có ghi 1,5 lít
B. Trên vỏ của một hộp thuốc tây có ghi 500 viên nén
C. Trên vỏ của túi đường có ghi 5kg.
D. Trên vỏ của một cái thước cuộn có ghi 30m
II - Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (0,5 điểm)
a. Lực đẩy mà lò xo lá tròn tác dụng lên xe lăn đã làm …………………………………..xe
b. Lực mà tay ta ép vào lò xo đã làm ............................ lò xo
III/ Hãy ghép các ý cột A với các ý cột B thành câu có nội dung đúng. (1 điểm)
Cột A
Cột B
A+B
1. Nam châm đã tác dụng lên quả nặng một
A. Lực đẩy
1+……
2. Gió tác dụng vào buồm một
B. Lực kéo
2+……
3. Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một
C. Lực nâng
3+……
4. Lực sĩ tác dụng lên cái tạ một lực.
D. Lực hút
4+……
E. Lực ép
Phần B - Tự luận (6 điểm)
1. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong các phép đổi đơn vị sau: (2 điểm)
a) 15,8 cm = .......... mm; b) 0,18 km = ………. m.
c) 405 cm = ………. m ; d) 102 dm = ……….. m.
2. Treo một vật nặng vào một lò xo làm cho lò xo dãn ra. Hãy cho biết : (2 điểm)
a) Vật tác dụng vào lò xo một lực gì ?
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Sao Hôm
Dung lượng: 12,21KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)