Kiểm tra 1 tiết lý 6
Chia sẻ bởi Đàm Văn Linh |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ……………………………………….
Lớp :………………………………………..
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY
ĐỀ BÀI
I TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
CÂU 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai
CÂU 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em thích hợp nhất :
A.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1mm B.Thước cuộn GHĐ 30 m và ĐCNN 1 cm
C .Thước dây GHĐ 2 m và ĐCNN 5mm D.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm
CÂU 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng:
A .Mét B. tấn C . kilôgam D. gam
CÂU 4 : Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ?
A.Thể tích mì B. sức nặng mì C. khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng
CÂU 5: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật :
A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. ca đong, chai
CÂU 6: Giá trị nào chỉ thể tích vật :
A. 5 mét B.5 lít C. 5 cm D. 5 kg
CÂU 7: Một bình chia độ chứa 50 cm3nước .Thả hòn đá vào mực nước dâng lên
81 cm3, vậy thể tích hòn đá là:
A 81 cm3 B. 50 cm3 C. 31 cm3 D. 131 cm3
CÂU 8: Đơn vị độ dài là:
A. Kg B. cm3 C . Niutơn D.Mét
CÂU 9: Qủa cân 100g thì có trong lượng là :
A 100 N B. 10 N C .1 N D. 1000N
CÂU 10: Trọng lực có phương là :
A .Ngang B. Thẳng đứng C.Nghiêng trái D.Nghiêng phải
CÂU 11: Một bình chia độ chứa 65 cm3 nước .Thả hòn đá thể tíchlà 30 cm3 vào mực nước dâng lên
Tới vạch:
A. 65 cm3 B. 30 cm3 C. 35 cm3 D. 95 cm3
CÂU 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì
A .Bóng bật lại B.Bóng bị méo C. A,B sai D. Cả A, B xảy ra
II TỰ LUẬN : (7 ĐIỂM)
CÂU 1: (2 điểm) Đổi đơn vị sau:
a/ 200g =…………kg b/ 1375cm3 = …………..dm3
c/ 1,2 kg = ………g d/ 15 m = …………….km
CÂU 2 : (2.0 điểm) Trọng lực là gì ? phương và chiều trọng lực?
Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ?
CÂU 3 (1.0 điểm): Quyển sách đặt trên bàn đứng yên. Hỏi quyển sách chịu tác dụng những lực nào? Chỉ ra phương và chiều tác dụng lực lên quyển sách?
CÂU4: (2 điểm) Cho dụng cụ 1 bình chia độ, 1 cái ca, 1 cái bát, 1 hòn đá không lọt bình chia độ và nước .Trình bày cách xác định thể tích hòn đá ?
HẾT
BÀI LÀM
I TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II TỰ LUẬN:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp :………………………………………..
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY
ĐỀ BÀI
I TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
CÂU 1: Dụng cụ nào không dùng để đo thể tích một vật:
A . Bình chia độ B. Thước C. ca đong D. chai
CÂU 2: Trong số thước cho dưới đây thước nào đo chiều dài sân trường em thích hợp nhất :
A.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1mm B.Thước cuộn GHĐ 30 m và ĐCNN 1 cm
C .Thước dây GHĐ 2 m và ĐCNN 5mm D.Thước thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1 cm
CÂU 3: Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng:
A .Mét B. tấn C . kilôgam D. gam
CÂU 4 : Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ?
A.Thể tích mì B. sức nặng mì C. khối lượng mì D. sức nặng và khối lượng
CÂU 5: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật :
A. Cân B. Bình chia độ C. Thước D. ca đong, chai
CÂU 6: Giá trị nào chỉ thể tích vật :
A. 5 mét B.5 lít C. 5 cm D. 5 kg
CÂU 7: Một bình chia độ chứa 50 cm3nước .Thả hòn đá vào mực nước dâng lên
81 cm3, vậy thể tích hòn đá là:
A 81 cm3 B. 50 cm3 C. 31 cm3 D. 131 cm3
CÂU 8: Đơn vị độ dài là:
A. Kg B. cm3 C . Niutơn D.Mét
CÂU 9: Qủa cân 100g thì có trong lượng là :
A 100 N B. 10 N C .1 N D. 1000N
CÂU 10: Trọng lực có phương là :
A .Ngang B. Thẳng đứng C.Nghiêng trái D.Nghiêng phải
CÂU 11: Một bình chia độ chứa 65 cm3 nước .Thả hòn đá thể tíchlà 30 cm3 vào mực nước dâng lên
Tới vạch:
A. 65 cm3 B. 30 cm3 C. 35 cm3 D. 95 cm3
CÂU 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì
A .Bóng bật lại B.Bóng bị méo C. A,B sai D. Cả A, B xảy ra
II TỰ LUẬN : (7 ĐIỂM)
CÂU 1: (2 điểm) Đổi đơn vị sau:
a/ 200g =…………kg b/ 1375cm3 = …………..dm3
c/ 1,2 kg = ………g d/ 15 m = …………….km
CÂU 2 : (2.0 điểm) Trọng lực là gì ? phương và chiều trọng lực?
Vật khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu ?
CÂU 3 (1.0 điểm): Quyển sách đặt trên bàn đứng yên. Hỏi quyển sách chịu tác dụng những lực nào? Chỉ ra phương và chiều tác dụng lực lên quyển sách?
CÂU4: (2 điểm) Cho dụng cụ 1 bình chia độ, 1 cái ca, 1 cái bát, 1 hòn đá không lọt bình chia độ và nước .Trình bày cách xác định thể tích hòn đá ?
HẾT
BÀI LÀM
I TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II TỰ LUẬN:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Văn Linh
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)