KIỂM TRA 1 TIẾT LÍ 6 HKI(2 ĐỀ: MA TRẬN, ĐÁP ÁN)
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT LÍ 6 HKI(2 ĐỀ: MA TRẬN, ĐÁP ÁN) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: ....../....../....
Ngày kiểm tra: ....../....../....
KIỂM TRA
Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
Phạm vi kiến thức: Bài 1 – bài 8
Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 9. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp.
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,4,5,6,7,8,12,13,14,
2. Kỹ năng: Các chuẩn 3,9,10,11,15,16
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
1/ Đo độ dài. Đo thể tích. Đo khối lượng
4
4
2,8
1,2
40
17,1
2/ Lực
3
3
2,1
0,9
30
12,9
Tổng
7
7
5,6
3,4
70
30
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Lí thuyết (1,2)
1/ Đo độ dài. Đo thể tích. Đo khối lượng
40
1,55≈1,5
1,5(3đ)
Tg:12ph
2/ Lực
17,1
1,55≈1,5
1,5(3đ)
Tg:12ph
Vận dụng
(3,4)
1/ Đo độ dài. Đo thể tích. Đo khối lượng
30
0,665≈1
1(2đ)
Tg: 8ph
2/ Lực
12,9
1,225≈1
1(2đ)
Tg: 8ph
(Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 40 phút. 5 phút còn lại GV dùng để phát đề, thu bài, nhận xét tiết kiểm tra)
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài, đo thể tích
1. Những dụng cụ đo độ dài: Thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ.
2. Giới hạn đo của một thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
3. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
4. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của Việt Nam là mét, kí hiệu là m.
5. Đơn vị đo độ dài lớn hơn mét là kilômét (km) và nhỏ hơn mét là đềximét (dm), centimét (cm), milimét (mm).
1km = 1000m,1m = 10dm
1m = 100cm, 1m = 1000mm
6. Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng là: bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
7. Giới hạn đo của một bình chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên bình.
- Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là phần thể tích của bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
8. Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3) và lít (l); 1l = 1dm3; 1ml = 1cm3 = 1cc.
9. Xác định được GHĐ, ĐCNN của thước mét, thước dây, thước kẻ.
10. Đo được độ dài của bàn học, kích thước của cuốn sách theo đúng quy tắc đo.
11. Xác định được GHĐ, ĐCNN của một số bình chia độ khác nhau trong phòng thí nghiệm.
12. Đo được thể tích của một lượng nước bằng bình
Ngày kiểm tra: ....../....../....
KIỂM TRA
Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
Phạm vi kiến thức: Bài 1 – bài 8
Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 9. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp.
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,4,5,6,7,8,12,13,14,
2. Kỹ năng: Các chuẩn 3,9,10,11,15,16
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
1/ Đo độ dài. Đo thể tích. Đo khối lượng
4
4
2,8
1,2
40
17,1
2/ Lực
3
3
2,1
0,9
30
12,9
Tổng
7
7
5,6
3,4
70
30
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Lí thuyết (1,2)
1/ Đo độ dài. Đo thể tích. Đo khối lượng
40
1,55≈1,5
1,5(3đ)
Tg:12ph
2/ Lực
17,1
1,55≈1,5
1,5(3đ)
Tg:12ph
Vận dụng
(3,4)
1/ Đo độ dài. Đo thể tích. Đo khối lượng
30
0,665≈1
1(2đ)
Tg: 8ph
2/ Lực
12,9
1,225≈1
1(2đ)
Tg: 8ph
(Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 40 phút. 5 phút còn lại GV dùng để phát đề, thu bài, nhận xét tiết kiểm tra)
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài, đo thể tích
1. Những dụng cụ đo độ dài: Thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ.
2. Giới hạn đo của một thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
3. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
4. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của Việt Nam là mét, kí hiệu là m.
5. Đơn vị đo độ dài lớn hơn mét là kilômét (km) và nhỏ hơn mét là đềximét (dm), centimét (cm), milimét (mm).
1km = 1000m,1m = 10dm
1m = 100cm, 1m = 1000mm
6. Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng là: bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
7. Giới hạn đo của một bình chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên bình.
- Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là phần thể tích của bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
8. Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3) và lít (l); 1l = 1dm3; 1ml = 1cm3 = 1cc.
9. Xác định được GHĐ, ĐCNN của thước mét, thước dây, thước kẻ.
10. Đo được độ dài của bàn học, kích thước của cuốn sách theo đúng quy tắc đo.
11. Xác định được GHĐ, ĐCNN của một số bình chia độ khác nhau trong phòng thí nghiệm.
12. Đo được thể tích của một lượng nước bằng bình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 9
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)