Kiểm tra 1 tiết Hoá Trường Trung học cơ sơ Vĩnh Hảo
Chia sẻ bởi Lê Đức Cường |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Hoá Trường Trung học cơ sơ Vĩnh Hảo thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
* Đề số 1:
I . Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D để chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Phôtpho(P) có hóa trị V; Oxi(O) có hóa trị II. Công thức đúng là:
A. P2O3 B. PO3 C. P2O5 D. P5O2
Câu 2. Trong công nghiệp, khí Oxi được điều chế từ:
A. CO2 B. Nước C. Đá vôi D. MnO2
Câu 3 Dãy chất nào sau đây đều là ôxit bazơ .
A. Na2O ; CaO ;CuO . C. SO2 ; SO3 ; CuO . B. CuO ; SO2 ;N2O5 D. CaO ;CO2 ; Fe2O3 .
Câu 4. Cho dây sắt(Fe) có mẩu than hồng vào lọ O2 thấy:
A. Không cháy B. Cháy nhỏ
C. Cháy mạnh sáng chói D. Có khói trắng
Câu 5. Khí Oxi tác dụng được với:
A. Nhiều kim loại B. Nhiều phi kim C. Hợp chất D. Cả A,B,C
Câu 6. Trong thành phần của không khí khí Oxi chiếm:
A. 21% B. 25% C. 26% D. 27%
Câu 7. Phân hủy HgO thu được Hg và O2 để thu được 40,2 gam Hg thì khối lượng HgO cần đem phân hủy là:
A. 30 gam B. 15 gam C. 43,4 gam D. 20,17 gam
Câu 8. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:
A. Khí O2 nhẹ hơn nước. C. Khí O2 là khí không mùi.
B. Khí O2 dễ hoà tan trong nước. D. Khí O2 ít tan trong nước.
II) Tự luận(6 điểm)
Câu 1 : (1điểm )Sự cháy là gì ? Muốn dập tắt sự cháy ta phải làm thế nào ?
Câu 2(2 điểm) Hoàn thành các phương trình sau,Phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
A. P + O2 ...........
B. Na + O2 Na2O
C. KClO3 KCl + O2
D. H2O H2 + .........
Câu 3(3 điểm)
a) Đốt cháy hết 16,8g Fe trong khí Oxi thu được Fe3O4. Tính khối lượng Fe3O4 thu được.
b) Cần lấy bao nhiêu gam KMnO4 để điều chế oxi cần dùng cho phản ứng trên
Biết: Fe = 56; O = 16; K = 39 , Mn = 55 , Hg = 201
Bài làm:
II) Tự luận:
Câu 1 : Trả lời:
- Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
-Muốn dập tắt sự cháy, cần thực hiện một hay đồng thời cả hai biện pháp sau :
+ Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy
+ Cách li chất cháy với khí oxi.
Câu 2 :
A. 4P + 5O2 to 2P2O5
B. 4Na + O2 to 2Na2O
C. 2KClO3 to 2KCl + 3O2
D. 2H2O to 2H2 + O2
- Các phản ứng phân hủy là: C và D
Câu 3 : Giải
Số nFe = 16,8 /56 =0,3
Ta có phương trình:
3Fe + 2O2 to Fe3O4
0,3 0,2 0,1
mFe3O4 = 232 . 0,1 =23.2 ( g )
2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
0,4 0,2 0,2 0,2
mKMnO4 = 158 .0,4 = 63,2 ( g )
I . Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D để chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Phôtpho(P) có hóa trị V; Oxi(O) có hóa trị II. Công thức đúng là:
A. P2O3 B. PO3 C. P2O5 D. P5O2
Câu 2. Trong công nghiệp, khí Oxi được điều chế từ:
A. CO2 B. Nước C. Đá vôi D. MnO2
Câu 3 Dãy chất nào sau đây đều là ôxit bazơ .
A. Na2O ; CaO ;CuO . C. SO2 ; SO3 ; CuO . B. CuO ; SO2 ;N2O5 D. CaO ;CO2 ; Fe2O3 .
Câu 4. Cho dây sắt(Fe) có mẩu than hồng vào lọ O2 thấy:
A. Không cháy B. Cháy nhỏ
C. Cháy mạnh sáng chói D. Có khói trắng
Câu 5. Khí Oxi tác dụng được với:
A. Nhiều kim loại B. Nhiều phi kim C. Hợp chất D. Cả A,B,C
Câu 6. Trong thành phần của không khí khí Oxi chiếm:
A. 21% B. 25% C. 26% D. 27%
Câu 7. Phân hủy HgO thu được Hg và O2 để thu được 40,2 gam Hg thì khối lượng HgO cần đem phân hủy là:
A. 30 gam B. 15 gam C. 43,4 gam D. 20,17 gam
Câu 8. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:
A. Khí O2 nhẹ hơn nước. C. Khí O2 là khí không mùi.
B. Khí O2 dễ hoà tan trong nước. D. Khí O2 ít tan trong nước.
II) Tự luận(6 điểm)
Câu 1 : (1điểm )Sự cháy là gì ? Muốn dập tắt sự cháy ta phải làm thế nào ?
Câu 2(2 điểm) Hoàn thành các phương trình sau,Phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
A. P + O2 ...........
B. Na + O2 Na2O
C. KClO3 KCl + O2
D. H2O H2 + .........
Câu 3(3 điểm)
a) Đốt cháy hết 16,8g Fe trong khí Oxi thu được Fe3O4. Tính khối lượng Fe3O4 thu được.
b) Cần lấy bao nhiêu gam KMnO4 để điều chế oxi cần dùng cho phản ứng trên
Biết: Fe = 56; O = 16; K = 39 , Mn = 55 , Hg = 201
Bài làm:
II) Tự luận:
Câu 1 : Trả lời:
- Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
-Muốn dập tắt sự cháy, cần thực hiện một hay đồng thời cả hai biện pháp sau :
+ Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy
+ Cách li chất cháy với khí oxi.
Câu 2 :
A. 4P + 5O2 to 2P2O5
B. 4Na + O2 to 2Na2O
C. 2KClO3 to 2KCl + 3O2
D. 2H2O to 2H2 + O2
- Các phản ứng phân hủy là: C và D
Câu 3 : Giải
Số nFe = 16,8 /56 =0,3
Ta có phương trình:
3Fe + 2O2 to Fe3O4
0,3 0,2 0,1
mFe3O4 = 232 . 0,1 =23.2 ( g )
2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
0,4 0,2 0,2 0,2
mKMnO4 = 158 .0,4 = 63,2 ( g )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Cường
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)