Kiem tra 1 tiet hoa ki 2
Chia sẻ bởi Võ Thị Mỹ Nhung |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet hoa ki 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Trong các nhóm chất sau. Nhóm chất nào gồm các chất là axit:
A. KMnO4, H2CO3, NaOH
C. H2SO4 , HCl, HNO3
B. KClO3, HCl, NaCl
D. HCl , CaCO3, H2SO4
Câu 2: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
A. Nhẹ hơn không khí.
C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước.
D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 3: Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước:
A. Cu
B. CaO
C. K
D.SO3
Câu 4: Chất làm quì tím chuyển màu xanh là:
A. oxit
B. axit
C. bazơ
D. muối
Câu5: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
A. CaOH
B. Ca(OH)2
C. Ca(OH)3
D. Ca(OH)4
6. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?
A. Fe2O3, N2O, P2O5 B. SO2, CO2, N2O5
C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2
7. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành:
A. Xanh B. Vàng C. Đỏ D. Trắng
Câu 8: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ?
A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2 B: NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2
C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2 D: KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Câu 9/Dãy oxit nào tác dụng được với nước:
A. CaO, SO2, Fe2O3, N2O5 B. SO2, N2O5, CO2, P2O5
C. SO2, MgO, Na2O, N2O5 D. CO2, CaO, Fe2O3, MgO, P2O5
10/. Dãy chất nào chỉ bao gồm toàn muối?
a. MgCl2, Na2SO4, KNO3 b. CaSO4, HCl, MgCO3
c. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2 d. H2O, Na3PO4, KOH
11/. Dãy bazo tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
a. KOH, Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 b. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3
c. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH d. Tất cả đều sai
Câu 1: Trong các oxit sau đây: SO3,CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3, MgO Oxit nào tác dụng được với nước.
Bài 2: trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazơ, muối và axit: BaO; H2SO4; Fe(OH)3; Fe2(SO4)3; CuSO4; HNO3; HCl; MnO2; Mg(OH)2; SO3; P2O5.
Bài 3: Khử 12 g Sắt (III) oxit bằng khí Hiđro.
Tính thể tích khí Hiđro (ở đktc) cần dùng.
Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng.
Bài 4: Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 ở nhiệt độ cao
Tính số gam đồng kim loại thu được?
Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng?
Câu 5: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt : dd axit HCl, dd bazơ NaOH, dd muối ăn NaCl, . Bằng cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ.
Câu 6: Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: NaOH; dd HCl; dd Na2SO4.
Câu 7/Cho các chất có CTHH sau : CO2 ; CaO ; HCl ; NaOH ; Fe2O3 ; FeCl3
Cu(OH)2 ; Na2CO3 . CTHH nào thuộc loại chất : oxit axit ; oxit bazơ ; bazơ ; axit ; muối ?
Câu 8: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a/ Na Na2O NaOH
b/ P P2O5 H3PO4
c.
Câu 9. (4 đ) Dẫn khí hiđro lấy dư qua 2,4g sắt (III
A. KMnO4, H2CO3, NaOH
C. H2SO4 , HCl, HNO3
B. KClO3, HCl, NaCl
D. HCl , CaCO3, H2SO4
Câu 2: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
A. Nhẹ hơn không khí.
C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước.
D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 3: Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước:
A. Cu
B. CaO
C. K
D.SO3
Câu 4: Chất làm quì tím chuyển màu xanh là:
A. oxit
B. axit
C. bazơ
D. muối
Câu5: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
A. CaOH
B. Ca(OH)2
C. Ca(OH)3
D. Ca(OH)4
6. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?
A. Fe2O3, N2O, P2O5 B. SO2, CO2, N2O5
C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2
7. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành:
A. Xanh B. Vàng C. Đỏ D. Trắng
Câu 8: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ?
A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2 B: NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2
C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2 D: KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Câu 9/Dãy oxit nào tác dụng được với nước:
A. CaO, SO2, Fe2O3, N2O5 B. SO2, N2O5, CO2, P2O5
C. SO2, MgO, Na2O, N2O5 D. CO2, CaO, Fe2O3, MgO, P2O5
10/. Dãy chất nào chỉ bao gồm toàn muối?
a. MgCl2, Na2SO4, KNO3 b. CaSO4, HCl, MgCO3
c. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2 d. H2O, Na3PO4, KOH
11/. Dãy bazo tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
a. KOH, Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 b. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3
c. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH d. Tất cả đều sai
Câu 1: Trong các oxit sau đây: SO3,CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3, MgO Oxit nào tác dụng được với nước.
Bài 2: trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazơ, muối và axit: BaO; H2SO4; Fe(OH)3; Fe2(SO4)3; CuSO4; HNO3; HCl; MnO2; Mg(OH)2; SO3; P2O5.
Bài 3: Khử 12 g Sắt (III) oxit bằng khí Hiđro.
Tính thể tích khí Hiđro (ở đktc) cần dùng.
Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng.
Bài 4: Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 ở nhiệt độ cao
Tính số gam đồng kim loại thu được?
Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng?
Câu 5: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt : dd axit HCl, dd bazơ NaOH, dd muối ăn NaCl, . Bằng cách nào nhận biết được các chất trong mỗi lọ.
Câu 6: Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: NaOH; dd HCl; dd Na2SO4.
Câu 7/Cho các chất có CTHH sau : CO2 ; CaO ; HCl ; NaOH ; Fe2O3 ; FeCl3
Cu(OH)2 ; Na2CO3 . CTHH nào thuộc loại chất : oxit axit ; oxit bazơ ; bazơ ; axit ; muối ?
Câu 8: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
a/ Na Na2O NaOH
b/ P P2O5 H3PO4
c.
Câu 9. (4 đ) Dẫn khí hiđro lấy dư qua 2,4g sắt (III
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Mỹ Nhung
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)