Kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 12 bài số 2
Chia sẻ bởi Giang Thị Phương |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 12 bài số 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
SỞ GD – ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG HÁN SIÊU
KIỂM TRA
(Thời gian : 45 phút)
Họ tên : ………………………………
Lớp : ……………………………….
TRẮC NGHIỆM (40 câu)
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 4 : Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 5 : Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là.
A. amino axit. B. amino axit. C. Axit cacboxylic. D. Este.
Câu 6 : Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau đây :
A.dd HCl B. dd NaOH C. C2H5OH ( xt HCl ) D. dd K2SO4
Câu 7 : Khi thuỷ phân 500g protein A thu được 170g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000, thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu?
A. 189. B. 190. C. 191. D. 192.
Câu 8 : Tơ nilon – 6,6 có công thức là
Câu 9 : Cho sơ đồ sau: CH4 ( X ( Y ( Z ( cao su buna. Tên gọi của X,Y,Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. Axetilen, etanol, butađien. B. Anđehit axetic, etanol, butađien.
C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen, butađien.
Câu 10 : Cao su buna – S có công thức là
Câu 11 : Thuỷ tinh plexiglas là polime nào sau đây?
A. Polimetyl metacrylat . B. Polivinyl axetat .
C. Polimetyl acrylat . D. Tất cả đều sai.
Câu 12 : Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ?
A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit stearic. D. axit ađipic.
Câu 13 : Tơ enang được điều chế bằng cách
A. trùng hợp axit acrylic. B. trùng ngưng alanin.
C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH. D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH
Câu 14 : Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 15 : Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 16 : Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 17 : Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 18 : Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 19 : Tơ capron (nilon – 6) có công thức là
Câu 20 : Để phân biệt các dung dịch riêng
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG HÁN SIÊU
KIỂM TRA
(Thời gian : 45 phút)
Họ tên : ………………………………
Lớp : ……………………………….
TRẮC NGHIỆM (40 câu)
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 4 : Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 5 : Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là.
A. amino axit. B. amino axit. C. Axit cacboxylic. D. Este.
Câu 6 : Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau đây :
A.dd HCl B. dd NaOH C. C2H5OH ( xt HCl ) D. dd K2SO4
Câu 7 : Khi thuỷ phân 500g protein A thu được 170g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000, thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu?
A. 189. B. 190. C. 191. D. 192.
Câu 8 : Tơ nilon – 6,6 có công thức là
Câu 9 : Cho sơ đồ sau: CH4 ( X ( Y ( Z ( cao su buna. Tên gọi của X,Y,Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. Axetilen, etanol, butađien. B. Anđehit axetic, etanol, butađien.
C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen, butađien.
Câu 10 : Cao su buna – S có công thức là
Câu 11 : Thuỷ tinh plexiglas là polime nào sau đây?
A. Polimetyl metacrylat . B. Polivinyl axetat .
C. Polimetyl acrylat . D. Tất cả đều sai.
Câu 12 : Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ?
A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit stearic. D. axit ađipic.
Câu 13 : Tơ enang được điều chế bằng cách
A. trùng hợp axit acrylic. B. trùng ngưng alanin.
C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH. D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH
Câu 14 : Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 15 : Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 16 : Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 17 : Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 18 : Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 19 : Tơ capron (nilon – 6) có công thức là
Câu 20 : Để phân biệt các dung dịch riêng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giang Thị Phương
Dung lượng: 221,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)