Kiểm Tra 1 Tiết Hóa chương IV
Chia sẻ bởi Mifuellu Vann |
Ngày 17/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Kiểm Tra 1 Tiết Hóa chương IV thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : Lớp :
ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT-CHƯƠNG IV
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: Các em cần học kỹ tất cả các lý thuyết của chương IV.
II-PHẦN BÀI TẬP:
Bài 1:Cân bằng các phản ứng hóa học sau:
1. Na + O2 --> Na2O
2. K + O2 --> K2O
3. Ca + O2 --> CaO
4. Mg + O2 --> MgO
5. Zn + O2 --> ZnO
6. Cu + O2 --> CuO
7. Hg + O2 --> HgO
8. Pb + O2 --> PbO2
9. Al + O2 --> Al2O3
10. Cr + O2 --> Cr2O3
11. Fe + O2 --> Fe3O4
12. P + O2 --> P2O5
13. CH 4 + O2 --> CO2 + H2O
14. C2H4 + O2 --> CO2 + H2O
15. C2H6 + O2 --> CO2 + H2O
16. C2H2 + O2 --> CO2 + H2O
17. C3H8 + O2 --> CO2 + H2O
18. C4H10 + O2 --> CO2 + H2O
19. Zn + HCl --> ZnCl2 + H2
20. Fe + HCl --> FeCl2 + H2
21. Mg + HCl --> MgCl3 + H2
22. Al + HCL --> AlCl3 + H2
23. Al + H2SO4 --> Al2(SO4)3 + H2
24. Cr + H2SO4 --> Cr2(SO4)3 + H2
25. Al + CuSO4 --> Al2(SO4)3 + Cu
26. Al + CuCl2 --> AlCl3 + Cu
27. Al + AgNO3 --> Al(NO3)3 + Ag
28. Cu + AgNO3 --> Cu(NO3)2 + Ag
29. Cr + CuSO4 --> Cr2(SO4)3 + Cu
30. Mg + AgNO3 --> Mg(NO3)2 + Ag
31. KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
32. CaCO3 --> CaO + CO2
33. H2O --> H2 + O2
34. KClO3 --> KCl + O2
Bài 2: Phân loại và gọi tên các oxit sau : Na2O, CO2 , P2O5 , CaO , K2O , MgO, Cr2O3 , CuO , HgO , PbO , Al2O3
, ZnO , SO4 , SO2 , SO3 , N2O5 .
Bài 3: Điện phân 3,6g nước.
Viết PTHH .
Tính thể tích khí oxi thu được (đktc)
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
Bài 4: Tính khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần dung để điều chế được 5,6 lít khí oxi (đktc)
Bài 5: Đốt cháy sắt thu được 2,32g oxit sắt từ. Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi cần dùng .
Bài 6: Tính khối lượng kali clorat KClO3 cần dùng để điều chế được 4,8g khí oxi .
Bài 7: Đun nóng 98g KClO3
Tính thể tích khí oxi thu được (đktc)
Dùng lượng khí oxi để đốt cháy sắt. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
Hướng dẫn : Tính số mol KClO3 , viết PTHH rồi tính số mol oxi , tính thể tích khí oxi.
Câu b: Viết PTHH giữa sắt với oxi. Thế số mol oxi vừa tính được ở câu a rồi tính như bình thường .
Bài 8: Đốt cháy 13,44 lít khí etan C2H6 (PT 15 bài 1)
Viết PTHH
Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
Tính khối lượng nước thu được
Bài 9: Cho kẽm tác dụng với axit clohiđric HCl, thu được kẽm clorua ZnCl2 và 11,2 lít khí hiđro (đktc) .
Viết PTHH
Tính khối lượng kẽm cần dùng
Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng
Tính khối lượng kẽm clorua tạo thành.
Bài 10: Đốt cháy lưu huỳnh, thu được 32g khí lưu huỳnh đioxit.
Tính khối lượng lưu huỳnh cần dùng
Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
Bài 11: Đốt cháy 11,2 lít khí hiđro trong bình chứa 10,08 lít khí oxi (đktc)
Sau phản ứng, chất nào còn dư và dư bao nhiêu
Tính khối lượng chất dư
Tính khối lượng của nước thu được.
Bài 12: Đốt cháy sắt, thu được 4,64g oxit sắt từ Fe3O4
Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
Tính khối lượng kali clorat cần dùng để điều chế được lượng oxi trên .
Hướng dẫn : Làm tương tự bài 7.Dùng số mol oxi của câu a để tính câu b.
Bài 14: Đốt cháy 16,8g sắt trong 16,72 lít khí oxi (đktc), thu được đồng (II) oxit.
Viết PTHH
Sau phản ứng, chất nào còn dư và dư bảo nhiêu
Tính khối lượng chất dư
Bài 16: Đun nóng 73,5g KClO3 (có chất xúc tác MnO2 ).
Viết PTHH
Tính thể tích khí xoi (đktc)
Bài 17: Dùng 24,5g KClO3 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm thu được 5,376 khí oxi (kali
ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT-CHƯƠNG IV
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: Các em cần học kỹ tất cả các lý thuyết của chương IV.
II-PHẦN BÀI TẬP:
Bài 1:Cân bằng các phản ứng hóa học sau:
1. Na + O2 --> Na2O
2. K + O2 --> K2O
3. Ca + O2 --> CaO
4. Mg + O2 --> MgO
5. Zn + O2 --> ZnO
6. Cu + O2 --> CuO
7. Hg + O2 --> HgO
8. Pb + O2 --> PbO2
9. Al + O2 --> Al2O3
10. Cr + O2 --> Cr2O3
11. Fe + O2 --> Fe3O4
12. P + O2 --> P2O5
13. CH 4 + O2 --> CO2 + H2O
14. C2H4 + O2 --> CO2 + H2O
15. C2H6 + O2 --> CO2 + H2O
16. C2H2 + O2 --> CO2 + H2O
17. C3H8 + O2 --> CO2 + H2O
18. C4H10 + O2 --> CO2 + H2O
19. Zn + HCl --> ZnCl2 + H2
20. Fe + HCl --> FeCl2 + H2
21. Mg + HCl --> MgCl3 + H2
22. Al + HCL --> AlCl3 + H2
23. Al + H2SO4 --> Al2(SO4)3 + H2
24. Cr + H2SO4 --> Cr2(SO4)3 + H2
25. Al + CuSO4 --> Al2(SO4)3 + Cu
26. Al + CuCl2 --> AlCl3 + Cu
27. Al + AgNO3 --> Al(NO3)3 + Ag
28. Cu + AgNO3 --> Cu(NO3)2 + Ag
29. Cr + CuSO4 --> Cr2(SO4)3 + Cu
30. Mg + AgNO3 --> Mg(NO3)2 + Ag
31. KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
32. CaCO3 --> CaO + CO2
33. H2O --> H2 + O2
34. KClO3 --> KCl + O2
Bài 2: Phân loại và gọi tên các oxit sau : Na2O, CO2 , P2O5 , CaO , K2O , MgO, Cr2O3 , CuO , HgO , PbO , Al2O3
, ZnO , SO4 , SO2 , SO3 , N2O5 .
Bài 3: Điện phân 3,6g nước.
Viết PTHH .
Tính thể tích khí oxi thu được (đktc)
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
Bài 4: Tính khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần dung để điều chế được 5,6 lít khí oxi (đktc)
Bài 5: Đốt cháy sắt thu được 2,32g oxit sắt từ. Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi cần dùng .
Bài 6: Tính khối lượng kali clorat KClO3 cần dùng để điều chế được 4,8g khí oxi .
Bài 7: Đun nóng 98g KClO3
Tính thể tích khí oxi thu được (đktc)
Dùng lượng khí oxi để đốt cháy sắt. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
Hướng dẫn : Tính số mol KClO3 , viết PTHH rồi tính số mol oxi , tính thể tích khí oxi.
Câu b: Viết PTHH giữa sắt với oxi. Thế số mol oxi vừa tính được ở câu a rồi tính như bình thường .
Bài 8: Đốt cháy 13,44 lít khí etan C2H6 (PT 15 bài 1)
Viết PTHH
Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
Tính khối lượng nước thu được
Bài 9: Cho kẽm tác dụng với axit clohiđric HCl, thu được kẽm clorua ZnCl2 và 11,2 lít khí hiđro (đktc) .
Viết PTHH
Tính khối lượng kẽm cần dùng
Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng
Tính khối lượng kẽm clorua tạo thành.
Bài 10: Đốt cháy lưu huỳnh, thu được 32g khí lưu huỳnh đioxit.
Tính khối lượng lưu huỳnh cần dùng
Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
Bài 11: Đốt cháy 11,2 lít khí hiđro trong bình chứa 10,08 lít khí oxi (đktc)
Sau phản ứng, chất nào còn dư và dư bao nhiêu
Tính khối lượng chất dư
Tính khối lượng của nước thu được.
Bài 12: Đốt cháy sắt, thu được 4,64g oxit sắt từ Fe3O4
Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
Tính khối lượng kali clorat cần dùng để điều chế được lượng oxi trên .
Hướng dẫn : Làm tương tự bài 7.Dùng số mol oxi của câu a để tính câu b.
Bài 14: Đốt cháy 16,8g sắt trong 16,72 lít khí oxi (đktc), thu được đồng (II) oxit.
Viết PTHH
Sau phản ứng, chất nào còn dư và dư bảo nhiêu
Tính khối lượng chất dư
Bài 16: Đun nóng 73,5g KClO3 (có chất xúc tác MnO2 ).
Viết PTHH
Tính thể tích khí xoi (đktc)
Bài 17: Dùng 24,5g KClO3 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm thu được 5,376 khí oxi (kali
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mifuellu Vann
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)