Kiem tra 1 tiết hoa 9 tiết 60
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Đây |
Ngày 17/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiết hoa 9 tiết 60 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………… Kiểm tra 1 tiết
Lớp:……………… Môn: Hóa học 9
Ngày kiểm tra:……………………………
Điểm
Lời phê của GV
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm ( 3đ) : Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B,C,D đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu 1 .Rượu etylic phản ứng với natri vì trong phân tử có:
A/ nhóm - OH B/ nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi
C/ nguyên tử cacbon, hiđro và oxi D/ nguyên tử oxi
Câu 2. : Rượu etylic cháy trong khí oxi với ngọn lửa màu gì?
A. Vàng B. Không màu C. Đỏ D. Xanh nhạt
Câu 3:Chất nhẹ hơn nước và không tan trong nước là.
A. Chất béo B. CH3COOH C. C2H5OH D. NaCl
Câu 4: Giấm ăn là axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu?
A/2 – 5 % B/ 2 – 4 % C/ D/ 1 – 5 %
Câu 5: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dd axit axetic vào ống nghiệm đựng CuO
Có bọt khí không màu thoát ra
Có bọt khí không màu thoát ra, có dd màu xanh xuất hiện
Không có hiện tượng gì.
Có dd màu xanh xuất hiện
Câu 6. Điểm khác nhau cơ bản giữa CH3COOH với C2H5OH là:
CH3COOH không tan trong nước còn C2H5OH tan được trong nước
CH3COOH không tạo este còn C2H5OH thì không
CH3COOH không tác dụng với Natri còn C2H5OH thì có
CH3COOH có tính axit còn C2H5OH thì không
Câu 7 : Khi đun dầu ăn với nước có xúc tác axit sẽ tạo thành: A. Glixerol và hai axit béo B. Glixerol và ba axit béo
C. Glixerol và một axit béo D. Glixerol và các axit khác nhau
Câu 8: Một chất hữu cơ A vừa tác dụng với kim loại Na, vừa tác dụng với NaOH là hợp chất
A) Axit axetic B) Rượu etylic C) Metan D) Tinh bột
Câu 9: Ở 200ml rượu 300 chứa bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất?
A/ 30ml B/ 60ml C/ 50ml D/ 40ml
Câu 10. Để tẩy sạch vết dầu mỡ hoặc chất béo dính vào quần áo. Ta có thể dùng chất nào sau đây?
A. H2O B. Cồn 960 C. Xăng D. Giấm
Câu 11. Hòa tan Axit axetic và nước được dd Axit axetic. Để trung hòa 0,5 l dd Axit axetic cần dùng 0,25(l) dd NaOH 0,1 M. Vậy nồng độ dd Axit axetic là:
A) 0,2M B) 0,4M C) 0,05M D) 0,1M
Câu 12: Trước khi tiêm, thầy thuốc thường dùng bông tẩm cồn bao nhiêu độ để sát trùng chỗ tiêm có hiệu quả nhất ?
A. 750 B. 650 C. 550 D. 950
II. Tự luận: (7đ)
Câu 13( 2đ): Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng( nếu có))
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
Câu 14( 2đ) .Hãy trình bày cách nhận biết 3 bình mất nhãn chứa riêng biệt 3 chất lỏng: axit axetic, rượu etylic, etyl axetat.
Câu 15:(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic bởi oxi dư thu được khí cacbonđioxit và hơi nước.
a. Tính khối lượng khí cacbonđioxit thu được sau phản ứng ?
b. Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng trên. Biết thể tích O2 bằng 1/5 thể tích không khí?
c. Đem lượng rượu Etylic trên tác dụng với oxi có men giấm làm xúc tác thu được 4,5 gam axit axetic . Tính hiệu xuất phản ứng trên ?
(Biết: O = 16 ; C = 12 ; H = 1, Na =23)
Bài làm
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp:……………… Môn: Hóa học 9
Ngày kiểm tra:……………………………
Điểm
Lời phê của GV
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm ( 3đ) : Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B,C,D đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu 1 .Rượu etylic phản ứng với natri vì trong phân tử có:
A/ nhóm - OH B/ nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi
C/ nguyên tử cacbon, hiđro và oxi D/ nguyên tử oxi
Câu 2. : Rượu etylic cháy trong khí oxi với ngọn lửa màu gì?
A. Vàng B. Không màu C. Đỏ D. Xanh nhạt
Câu 3:Chất nhẹ hơn nước và không tan trong nước là.
A. Chất béo B. CH3COOH C. C2H5OH D. NaCl
Câu 4: Giấm ăn là axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu?
A/2 – 5 % B/ 2 – 4 % C/ D/ 1 – 5 %
Câu 5: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dd axit axetic vào ống nghiệm đựng CuO
Có bọt khí không màu thoát ra
Có bọt khí không màu thoát ra, có dd màu xanh xuất hiện
Không có hiện tượng gì.
Có dd màu xanh xuất hiện
Câu 6. Điểm khác nhau cơ bản giữa CH3COOH với C2H5OH là:
CH3COOH không tan trong nước còn C2H5OH tan được trong nước
CH3COOH không tạo este còn C2H5OH thì không
CH3COOH không tác dụng với Natri còn C2H5OH thì có
CH3COOH có tính axit còn C2H5OH thì không
Câu 7 : Khi đun dầu ăn với nước có xúc tác axit sẽ tạo thành: A. Glixerol và hai axit béo B. Glixerol và ba axit béo
C. Glixerol và một axit béo D. Glixerol và các axit khác nhau
Câu 8: Một chất hữu cơ A vừa tác dụng với kim loại Na, vừa tác dụng với NaOH là hợp chất
A) Axit axetic B) Rượu etylic C) Metan D) Tinh bột
Câu 9: Ở 200ml rượu 300 chứa bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất?
A/ 30ml B/ 60ml C/ 50ml D/ 40ml
Câu 10. Để tẩy sạch vết dầu mỡ hoặc chất béo dính vào quần áo. Ta có thể dùng chất nào sau đây?
A. H2O B. Cồn 960 C. Xăng D. Giấm
Câu 11. Hòa tan Axit axetic và nước được dd Axit axetic. Để trung hòa 0,5 l dd Axit axetic cần dùng 0,25(l) dd NaOH 0,1 M. Vậy nồng độ dd Axit axetic là:
A) 0,2M B) 0,4M C) 0,05M D) 0,1M
Câu 12: Trước khi tiêm, thầy thuốc thường dùng bông tẩm cồn bao nhiêu độ để sát trùng chỗ tiêm có hiệu quả nhất ?
A. 750 B. 650 C. 550 D. 950
II. Tự luận: (7đ)
Câu 13( 2đ): Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng( nếu có))
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
Câu 14( 2đ) .Hãy trình bày cách nhận biết 3 bình mất nhãn chứa riêng biệt 3 chất lỏng: axit axetic, rượu etylic, etyl axetat.
Câu 15:(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic bởi oxi dư thu được khí cacbonđioxit và hơi nước.
a. Tính khối lượng khí cacbonđioxit thu được sau phản ứng ?
b. Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng trên. Biết thể tích O2 bằng 1/5 thể tích không khí?
c. Đem lượng rượu Etylic trên tác dụng với oxi có men giấm làm xúc tác thu được 4,5 gam axit axetic . Tính hiệu xuất phản ứng trên ?
(Biết: O = 16 ; C = 12 ; H = 1, Na =23)
Bài làm
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Đây
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)