Kiểm tra 1 tiết hoá 8 tiết 16
Chia sẻ bởi ̣vũ Kim Quý |
Ngày 17/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết hoá 8 tiết 16 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
TIẾT 16. KIỂM TRA VIẾT
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : Đánh giá hoạt động dạy và học của GV và HS, sự lĩnh hội tiếp thu kiến thức của HS.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng tính toán để làm bài tập tính NTK, PTK.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập lập CTHH khi biết hoá trị.
3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập cho học sinh, tinh thần tự giác tích cực làm bài, tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. Phương pháp: kiểm tra viết
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Đề kiểm tra - Đáp án.
2. Học sinh : Ôn tập kiến thức đã học.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. Tổ chức
Ngày giảng
Lớp
Thứ
Tiết
Sĩ số
2. Kiểm tra:
Sự chuẩn bị của học sinh
3.Bài mới.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
1. Nguyên tử, nguyên tố hóa học
Nhận biết, phân biệt được nguyên tử, nguyên tố hóa học
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0, 5
0,5
1. Đơn chất, hợp chất, phân tử khối
Nhận biết, phân biệt được đơn chất, hợp chất, tính được phân tử khối của chất.
Số câu hỏi
5
5
Số điểm
2,5
2,5
3. Tổng hợp
Cách tính hóa trị của một nguyên tố và lập công thức hóa học.
Tính nguyên tử khối của một chất chư biết từ đó tìm ra được tên nguyên tố và tính thành phần % theo khối lượng.
Tìm số nguyên tử của nguyên tố trong công thức hóa học và tính hóa trị của nguyên tố trong công thức đó.
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
4
2
1
7
Tổng số câu
6
2
1
1
10
Tổng số điểm
Tỉ lê %
3
30%
4
40%
2
20%
1
10%
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
Câu 2: Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH3. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y
A. XY3
B. X3Y
C. X2Y3
D. X3Y2
Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 98
B. 97
C. 49
D. 100
Câu 4: Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết:
A. 2H
B. 2H2
C. 4H
D. 4H2
Câu 5: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 6: Trong những câu sau đây, những câu nào sai:
a, Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
b, Muối ăn ( NaCl) do nguyên tố Natri và nguyên tố Clo tạo nên.
c, Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất Cacbon và Oxi.
d, Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
e. Axit Clohiđric gồm 2 chất là Hiđro và Clo.
A. a, b
B. a, d
C. b, d
D. c, e
Phần II: Tự luận
Câu1: Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3 , biết Cl hóa trị I
b. S trong SO3, biết O hóa trị II
c. Nhóm HCO3 trong Ca(HCO3)2
d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
Câu 2
TIẾT 16. KIỂM TRA VIẾT
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : Đánh giá hoạt động dạy và học của GV và HS, sự lĩnh hội tiếp thu kiến thức của HS.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng tính toán để làm bài tập tính NTK, PTK.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập lập CTHH khi biết hoá trị.
3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập cho học sinh, tinh thần tự giác tích cực làm bài, tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. Phương pháp: kiểm tra viết
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Đề kiểm tra - Đáp án.
2. Học sinh : Ôn tập kiến thức đã học.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1. Tổ chức
Ngày giảng
Lớp
Thứ
Tiết
Sĩ số
2. Kiểm tra:
Sự chuẩn bị của học sinh
3.Bài mới.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
1. Nguyên tử, nguyên tố hóa học
Nhận biết, phân biệt được nguyên tử, nguyên tố hóa học
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0, 5
0,5
1. Đơn chất, hợp chất, phân tử khối
Nhận biết, phân biệt được đơn chất, hợp chất, tính được phân tử khối của chất.
Số câu hỏi
5
5
Số điểm
2,5
2,5
3. Tổng hợp
Cách tính hóa trị của một nguyên tố và lập công thức hóa học.
Tính nguyên tử khối của một chất chư biết từ đó tìm ra được tên nguyên tố và tính thành phần % theo khối lượng.
Tìm số nguyên tử của nguyên tố trong công thức hóa học và tính hóa trị của nguyên tố trong công thức đó.
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
4
2
1
7
Tổng số câu
6
2
1
1
10
Tổng số điểm
Tỉ lê %
3
30%
4
40%
2
20%
1
10%
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
Câu 2: Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH3. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y
A. XY3
B. X3Y
C. X2Y3
D. X3Y2
Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 98
B. 97
C. 49
D. 100
Câu 4: Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết:
A. 2H
B. 2H2
C. 4H
D. 4H2
Câu 5: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 6: Trong những câu sau đây, những câu nào sai:
a, Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
b, Muối ăn ( NaCl) do nguyên tố Natri và nguyên tố Clo tạo nên.
c, Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất Cacbon và Oxi.
d, Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
e. Axit Clohiđric gồm 2 chất là Hiđro và Clo.
A. a, b
B. a, d
C. b, d
D. c, e
Phần II: Tự luận
Câu1: Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3 , biết Cl hóa trị I
b. S trong SO3, biết O hóa trị II
c. Nhóm HCO3 trong Ca(HCO3)2
d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
Câu 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: ̣vũ Kim Quý
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)