Kiểm tra 1 tiết Hóa 8 (HKII-11-12)
Chia sẻ bởi Lục Văn Quyết |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Hóa 8 (HKII-11-12) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên ………………..
Lớp 8…….
Kiểm tra 1 tiết
Môn :hóa học 8
Điểm Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 0,25 điểm) Dãy các oxit đều là oxit bazơ.
A. SO2, CaO, MgO, SO3
C. MgO, CaO, CuO
B. CaCO3, Na2O, MgO
D. SO2, Na2O, P2O5
Câu 2: ( 0,25 điểm) Tên gọi nào sau đây đúng với công thức hóa học sau: Fe2O3.
A. Sắt (II) oxit
B. Sắt oxit
C. Oxit sắt từ.
D. Sắt(III) oxit
Câu 3: ( 0,25 điểm) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. KClO3 KCl + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Câu 4: ( 0,25 điểm) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy.
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. BaO + H2O Ba(OH)2
C. 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Câu 5: ( 0,25 điểm). Chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. KMnO4
B. CaCO3
C. Nước
D. Không khí.
Câu 6: ( 0,25 điểm) Trong các biện pháp sau biện pháp nào không dùng để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu:
A. Dùng vải ướt
C. Dùng cát.
B. Dùng nước.
D. Dùng bình cứu hỏa.
Câu 7: ( 0,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây về thành phần của không khí.
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí khác( CO2, CO, khí hiếm…)
B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
C. 21% khí nitơ, 78% khí khác, 1% khí oxi
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác( CO2, CO, khí hiếm…)
Câu 8: ( 0, 25 điểm)Cho PTHH: C + O2 CO2
Cần bao nhiêu mol oxi để đốt cháy hết 1 mol C.
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 3 mol
D. 4 mol
Câu 9: ( 1 điểm) Cho các chất sau: K2MnO4, Mg, Al, . Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
1. .......... + O2 to 2MgO
2. 2 KMnO4 to ............ + MnO2 + O2
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Đọc tên các oxit sau:
ZnO: ...............................................................................................................
CrO3 :..............................................................................................................
N2O5: ..............................................................................................................
N2O3: ..............................................................................................................
Câu 2: (1,5 điểm)
Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: Sắt, Nhôm, Phôt pho sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hóa học: Fe3O4 ; Al2O3 ; P2O5.
Câu 3: (2 điểm)
Đốt cháy 12,4 (g) P trong bình chứa khí oxi.
a. Viết PTHH xảy ra.
b.Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng P trên.
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Một oxit có chứa 50% Oxi phần còn lại là một nguyên tố khác. Tìm nguyên tố đó biết khối lượng mol của oxit là 64.
Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp 8…….
Kiểm tra 1 tiết
Môn :hóa học 8
Điểm Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 0,25 điểm) Dãy các oxit đều là oxit bazơ.
A. SO2, CaO, MgO, SO3
C. MgO, CaO, CuO
B. CaCO3, Na2O, MgO
D. SO2, Na2O, P2O5
Câu 2: ( 0,25 điểm) Tên gọi nào sau đây đúng với công thức hóa học sau: Fe2O3.
A. Sắt (II) oxit
B. Sắt oxit
C. Oxit sắt từ.
D. Sắt(III) oxit
Câu 3: ( 0,25 điểm) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. KClO3 KCl + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Câu 4: ( 0,25 điểm) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy.
A. CuO + H2 Cu + H2O
B. BaO + H2O Ba(OH)2
C. 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Câu 5: ( 0,25 điểm). Chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. KMnO4
B. CaCO3
C. Nước
D. Không khí.
Câu 6: ( 0,25 điểm) Trong các biện pháp sau biện pháp nào không dùng để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu:
A. Dùng vải ướt
C. Dùng cát.
B. Dùng nước.
D. Dùng bình cứu hỏa.
Câu 7: ( 0,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây về thành phần của không khí.
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí khác( CO2, CO, khí hiếm…)
B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
C. 21% khí nitơ, 78% khí khác, 1% khí oxi
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác( CO2, CO, khí hiếm…)
Câu 8: ( 0, 25 điểm)Cho PTHH: C + O2 CO2
Cần bao nhiêu mol oxi để đốt cháy hết 1 mol C.
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 3 mol
D. 4 mol
Câu 9: ( 1 điểm) Cho các chất sau: K2MnO4, Mg, Al, . Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
1. .......... + O2 to 2MgO
2. 2 KMnO4 to ............ + MnO2 + O2
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Đọc tên các oxit sau:
ZnO: ...............................................................................................................
CrO3 :..............................................................................................................
N2O5: ..............................................................................................................
N2O3: ..............................................................................................................
Câu 2: (1,5 điểm)
Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: Sắt, Nhôm, Phôt pho sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hóa học: Fe3O4 ; Al2O3 ; P2O5.
Câu 3: (2 điểm)
Đốt cháy 12,4 (g) P trong bình chứa khí oxi.
a. Viết PTHH xảy ra.
b.Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng P trên.
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Một oxit có chứa 50% Oxi phần còn lại là một nguyên tố khác. Tìm nguyên tố đó biết khối lượng mol của oxit là 64.
Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lục Văn Quyết
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)