Kiem tra 1 tiet HKII

Chia sẻ bởi Lê Văn Tông | Ngày 17/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 1 tiet HKII thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:


Trường THCS Ngũ Lạc Đề 1 - Kiểm Tra 1 tiết (HK II)
Tổ: Sử-Địa-GDCD Môn: Địa 8
I/Trắc nghiệm:
Câu 1: (2đ) Điền vào chỗ trống (…) trong bảng sau:
Điểm cực
Vĩ độ
Kinh độ

Bắc
……………………….
1050200Đ

Nam
8034’B
………………………

Tây
……………………….
102010’Đ

Đông
………………………
109024’Đ

Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào ýđúng nhất.
Nội dung nào không phải là đặc điểm của biển Đông:
Biển lớn tương đối kính.
Độ muối bình quân 30 – 330/00.
Chỉ có chế độ tạp triều.
Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
Câu 3: (0,5đ) Khoanh tròn vào ýđúng nhất.
Mỏ than lớn và thuộc loại tốt nhất nước ta là mỏ than:
Thái nguyên
Nông Sơn (Quảng Nam)
Đông Triều (Quảng Ninh)
Thanh Hóa
II/Tự luận :
Câu 4: (2đ) Nêu đặc điểm lãnh thổ nước ta.
Câu 5: (2đ) Chứng minh vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
Câu 6: (3đ)Nêu các giai đoạn hình thành các vùng mỏ chính ở nước ta.
Đáp án đề 1

Câu
Nội dung
Điểm
Ghi chú

1
23023’B, 104040’Đ, 22022’B, 12040’B
Ý: 0,5đ


2
Ý: c
0,5đ


3
Ý: c
0,5đ


4
-Phần đất liền:
+Lãnh thổ kéo dài, bề ngang phần đất liền hẹp.
+Đường bờ biển uốn khúc chữ S dài 3200km.
-Phần biển Đông:
+Mở rộng về phía Đông.
+Có nhiều đảo, quần đảo, vịnh.

0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ


5
-Có hai mùa gió:
+Từ tháng 10 – 4 gió hướng đông bắc.
+Từ tháng 5 – 11 gió hương tây nam.
-Nhiệt độ trung bình 230C
-Mưa ít hơn trên đất liền.

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


6
-Giai đoạn Tiền Cambri: Than, chì , đồng, sắt, đá quý
-Giai đoạn Cổ kiến tạo: apatít, than, sắt, vàng, đá vôi.
-Giai đoạn Tân kiến tạo: Dầu mỏ, khí đốt, than nâu, than bùn.
1đ






Trường THCS Ngũ Lạc Đề 2 - Kiểm Tra 1 tiết (HK II)
Tổ: Sử-Địa-GDCD Môn: Địa 8
I/Trắc nghiệm:
Câu 1: (2đ) Điền vào chỗ trống (…) trong bảng sau:
Điểm cực
Vĩ độ
Kinh độ

Bắc
……………………….
1050200Đ

Nam
8034’B
………………………

Tây
……………………….
102010’Đ

Đông
………………………
109024’Đ

Câu 2: (0,5đ) Đánh dấu x vào câu có đáp án đúng.
Việt Nam gắn liền với đại dương và châu lục nào?
Á – Âu và Thái Bình Dương º
Á – Âu và Thái Bình Dương, Aán Độ Dương º
Á - Thái Bình Dương º
Á - Thái Bình Dương, Aán Độ Dương º
Câu 3: (0,5đ) Khoanh tròn vào y ùđúng nhất.
Mỏ than lớn và thuộc loại tốt nhất nước ta là mỏ than:
a.Thái nguyên
b.Nông Sơn (Quảng Nam)
c.Đông Triều (Quảng Ninh)
d.Thanh Hóa
II/Tự luận :
Câu 4: (2đ) Nêu đặc điểm lãnh thổ nước ta.
Câu 5: (2đ) Chứng minh vùng biển Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
Câu 6: (3đ)Nêu các giai đoạn hình thành các vùng mỏ chính ở nước ta.
Đáp án đề 2

Câu
Nội dung
Điểm
Ghi chú

1
23023’B, 104040’Đ, 22022’B, 12040’B
Ý: 0,5đ


2
Ý: c
0,5đ


3
Ý: c
0,5đ


4
-Phần đất liền:
+Lãnh thổ kéo dài, bề ngang phần đất liền hẹp.
+Đường bờ biển uốn khúc chữ S dài 3200km.
-Phần biển Đông:
+Mở rộng về phía Đông.
+Có nhiều đảo, quần đảo, vịnh.

0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ



5
-Có hai mùa gió:
+Từ tháng 10 – 4 gió hướng đông bắc.
+Từ tháng 5 – 11 gió hương tây nam.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Tông
Dung lượng: 8,82KB| Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)