Kiểm tra 1 tiết HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Nga |
Ngày 16/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết HKI thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Tuần: 11
Tiết : 10
Ngày dạy: 24/ 10/ 2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- sinh biết khái quát được về khoa học lịch sử, cách tính thời gian trong lịch sử.
- Học sinh biết được con người trên trái đất xuất hiện như thế nào và hiểu vai trò của lao động.
- Học sinh nắm được đời sống người nguyên thủy trên đất nước ta.
b. Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện thành thạo cách trình bày bài kiểm tra.
- Học sinh thực hiện tư duy độc lập, tổng hợp kiến thức, đánh giá sự kiện
- Học sinh thực hiện được cách tính thời gian lịch sử.
c. Thái độ:
-Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc trong học tập và thi cử .
-Giáo dục học sinh ý thức về nguồn cội và nâng cao ý thức trong học tập và cuộc sống.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP
- Các quốc gia cổ đại phương Đông.
- Sự cải tiến công cụ lao động.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: đề kiểm tra
3.2. Học sinh: Giấy kiểm tra
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
6A1 6A2 6A5 6A6
4.2. Kiểm tra miệng: không
4.3. Tiến trình bài học:
MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Cách tính thời gian trong lịch sử.
Học sinh tính được các mốc thời gian
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
2. Các quốc gia cổ đại phương Đông.
Nêu được tên, địa điểm, thời gian hình thành của các quốc gia cổ đại phương Đông.
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
3. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta.
Trình bày được nét mới cuộc sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy.
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
4. Xã hội nguyên thủy.
Hiểu được những nét cơ bản của người tối cổ và người tinh khôn.
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 2
điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
câu:1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
câu: 4
điểm:10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Một chiếc bình cổ bị chôn vùi năm 500 TCN. Đến năm 2010, nó được đào lên. Hỏi chiếc bình đó nằm dưới đất bao nhiêu năm? Bao nhiêu thế kỷ? (2đ)
Câu 2: Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông? Được hình thành ở những khu vực nào? Vào khoảng thời gian nào? (3đ)
Câu 3: Trình bày những nét mới trong đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long? (2đ)
Câu 4: So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn ( con người, công cụ sản xuất, tổ chức xã hội)? ( 3đ)
ĐÁP ÁN:
Câu 1: 2đ
- 2510 năm.
- 25 thế kỷ.
Câu 2: 3đ
- Từ cuối thiên niên kỷ IV đến đầu thiên niên kỷ III TCN
- Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành : Ai Cập, Lưỡng Hà, Ân Độ, Trung Quốc.
- Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành từ các con sông lớn: sông Nin, Hoàng Hà, Trường Giang, sông Ấn, sông Hằng...
Câu 3: 2đ
- Người nguyên thuỷ luôn tìm cách cải tiến công cụ lao động, công cụ chủ yếu bằng đá.
+ Thời Vi Sơn: rìu, ghè đẽo.
+ Thời Hoà Bình, Bắc Sơn: rìu mài, bôn chày.
- Ngoài ra họ còn dùng tre, gỗ, xương, sừng đặc biệt là đồ gốm.
- Họ còn biết trồng trọt như rau, đậu, bầu bí…biết chăn nuôi
Tiết : 10
Ngày dạy: 24/ 10/ 2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- sinh biết khái quát được về khoa học lịch sử, cách tính thời gian trong lịch sử.
- Học sinh biết được con người trên trái đất xuất hiện như thế nào và hiểu vai trò của lao động.
- Học sinh nắm được đời sống người nguyên thủy trên đất nước ta.
b. Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện thành thạo cách trình bày bài kiểm tra.
- Học sinh thực hiện tư duy độc lập, tổng hợp kiến thức, đánh giá sự kiện
- Học sinh thực hiện được cách tính thời gian lịch sử.
c. Thái độ:
-Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc trong học tập và thi cử .
-Giáo dục học sinh ý thức về nguồn cội và nâng cao ý thức trong học tập và cuộc sống.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP
- Các quốc gia cổ đại phương Đông.
- Sự cải tiến công cụ lao động.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: đề kiểm tra
3.2. Học sinh: Giấy kiểm tra
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
6A1 6A2 6A5 6A6
4.2. Kiểm tra miệng: không
4.3. Tiến trình bài học:
MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Cách tính thời gian trong lịch sử.
Học sinh tính được các mốc thời gian
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
2. Các quốc gia cổ đại phương Đông.
Nêu được tên, địa điểm, thời gian hình thành của các quốc gia cổ đại phương Đông.
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
3. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta.
Trình bày được nét mới cuộc sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy.
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
4. Xã hội nguyên thủy.
Hiểu được những nét cơ bản của người tối cổ và người tinh khôn.
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 2
điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
câu:1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
câu: 4
điểm:10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Một chiếc bình cổ bị chôn vùi năm 500 TCN. Đến năm 2010, nó được đào lên. Hỏi chiếc bình đó nằm dưới đất bao nhiêu năm? Bao nhiêu thế kỷ? (2đ)
Câu 2: Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông? Được hình thành ở những khu vực nào? Vào khoảng thời gian nào? (3đ)
Câu 3: Trình bày những nét mới trong đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long? (2đ)
Câu 4: So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn ( con người, công cụ sản xuất, tổ chức xã hội)? ( 3đ)
ĐÁP ÁN:
Câu 1: 2đ
- 2510 năm.
- 25 thế kỷ.
Câu 2: 3đ
- Từ cuối thiên niên kỷ IV đến đầu thiên niên kỷ III TCN
- Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành : Ai Cập, Lưỡng Hà, Ân Độ, Trung Quốc.
- Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành từ các con sông lớn: sông Nin, Hoàng Hà, Trường Giang, sông Ấn, sông Hằng...
Câu 3: 2đ
- Người nguyên thuỷ luôn tìm cách cải tiến công cụ lao động, công cụ chủ yếu bằng đá.
+ Thời Vi Sơn: rìu, ghè đẽo.
+ Thời Hoà Bình, Bắc Sơn: rìu mài, bôn chày.
- Ngoài ra họ còn dùng tre, gỗ, xương, sừng đặc biệt là đồ gốm.
- Họ còn biết trồng trọt như rau, đậu, bầu bí…biết chăn nuôi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Nga
Dung lượng: 23,35KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)