KIEM TRA 1 TIET HKI
Chia sẻ bởi Lê Thanh Thủy |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TIET HKI thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kỳ I
A- phần trắc nghiệm khách quan .
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong những câu sau .
Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng ở người mắc bệnh Đao là :
a- 46 b- 45 c- 47 d- 48
2- Loại biến dị nào sau đây là biến dị di truyền được:
a- Thường biến b- Đột biến
c- Đột biến và biến dị tổ hợp d- Thường biến và biến dị tổ hợp.
3- Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền.
a- mARN b- tARN c- tARN d- Cả a, b và c.
4.Trong phân bào,khi các NST đã nhân đôi nhưng thoi vô sắc không được hình thành làm cho NST không phân li sẽ tạo ra.
a. thể dị bội b. thể tứ bội
c. thể đa bội d. thể đa nhiểm
5.Hơp tử được tạo ra do sư kết hợp giữa 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành
a. Thể 1 nhiễm b. Thể khuyết nhiễm
c. thể 1 nhiễm hoặc thể khuyết nhiễm
d. Thể một nhiễm kép hoặc thể khuyết nhiễm
6.Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 20. Số lượng NST của thể ba nhiễm là:
A. 18. B.20. C. 21 D.30.
7. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n. Trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm, bộ nhiễm sắc thể là:
A. 2n – 2. B. 2n + 1. C. 2n – 1. D. 2n + 2.
8.Ở người, gen qui định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ
A. bố. B. mẹ.
C. ông ngoại. D. bà nội.
9. Khi cho cây cao lai với cây thấp F1 thu được 301 cây cao:100 cây thấp . Kiểu gen của P là:
A. AA x AA B. Aa x aa
C. AA x aa D. Aa x Aa
10.Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường được gọi là
A. đột biến gen. B. thường biến
C. đột biến. D. đột biến nhiễm sắc thể.
B- Phần tự luận.
1. Phân biệt thường biến với đột biến
2.Vẽ sơ đồ hình thành thể tam bội
A- phần trắc nghiệm khách quan .
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong những câu sau .
Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng ở người mắc bệnh Đao là :
a- 46 b- 45 c- 47 d- 48
2- Loại biến dị nào sau đây là biến dị di truyền được:
a- Thường biến b- Đột biến
c- Đột biến và biến dị tổ hợp d- Thường biến và biến dị tổ hợp.
3- Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền.
a- mARN b- tARN c- tARN d- Cả a, b và c.
4.Trong phân bào,khi các NST đã nhân đôi nhưng thoi vô sắc không được hình thành làm cho NST không phân li sẽ tạo ra.
a. thể dị bội b. thể tứ bội
c. thể đa bội d. thể đa nhiểm
5.Hơp tử được tạo ra do sư kết hợp giữa 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành
a. Thể 1 nhiễm b. Thể khuyết nhiễm
c. thể 1 nhiễm hoặc thể khuyết nhiễm
d. Thể một nhiễm kép hoặc thể khuyết nhiễm
6.Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 20. Số lượng NST của thể ba nhiễm là:
A. 18. B.20. C. 21 D.30.
7. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n. Trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm, bộ nhiễm sắc thể là:
A. 2n – 2. B. 2n + 1. C. 2n – 1. D. 2n + 2.
8.Ở người, gen qui định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ
A. bố. B. mẹ.
C. ông ngoại. D. bà nội.
9. Khi cho cây cao lai với cây thấp F1 thu được 301 cây cao:100 cây thấp . Kiểu gen của P là:
A. AA x AA B. Aa x aa
C. AA x aa D. Aa x Aa
10.Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường được gọi là
A. đột biến gen. B. thường biến
C. đột biến. D. đột biến nhiễm sắc thể.
B- Phần tự luận.
1. Phân biệt thường biến với đột biến
2.Vẽ sơ đồ hình thành thể tam bội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Thủy
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)