KIỂM TRA 1 TIẾT HKI.
Chia sẻ bởi Dương Trọng Thu |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT HKI. thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
và Tên :……………………………….. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:…………. Môn : Sinh học 9
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3,0 đ ) Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1: Kiểu gen dưới đây tạo được một loại giao tử : (0,)
a) AaBB b) AABb c) Aabb d) AAbb
Câu 2: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng của người là : : (0,)
a) 46 chiếc b) 44 chiếc c) 23 cặp d) 24 cặp
Câu 3 : lai sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là : (0,)
a) BB X bb b) BB X BB c) Bb X bb d) bb X bb
Câu 4: Trong một phân tử ADN luôn có : : (0,)
a) A + G = T + X b) A + X = T + G c) = 1 d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 5 : Phép lai nào dưới đây được xem là lai phân tích : : (0,)
a) Aa X aa b) AA X AA c) AA X Aa d) Aa X Aa
Câu 6: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp Prôtêin là : : (0,)
a) ARN vận chuyển b) ARN Ribôxôm c) ARN thông tin d) Cả 3 loại ARN trên
Câu 7: Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là : : (0,)
a) Sự kết hợp giữa một giao tử đực với một giao tử cái . b) Sự tạo thành hợp tử .
c) Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái . d) Sự kết hợp nhân của hai giao tử
Câu 8: Gồm 8 chữ cái : (0,)
Loại chất có thành phần cấu tạo là Prôtêin. Thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể: ................................
Câu 9: Điền các cụm từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau : (0,)
Quá trình....................................... ADN diễn ra theo nguyên tắc : khuôn mẫu,...........................
và giữ lại một nữa. Nhờ đó ADN con được tạo ra .............................................................................mẹ .
II . TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : Trình bày cơ chế Nhiễm sắc thể xác định giới tính ở người? Viết sơ đồ minh họa ?
Câu 2 : Giải thích mối quan hệ trong sơ đồ sau : Gen ( m ARN ( Prôtêin ( Tính trạng ?
Câu 3 : Ở bí tính trạng quả tròn là trội không hoàn toàn so với quả dài. Quả bầu dục là tính trạng trung gian giữa quả tròn và quả dài. Cho giao phấn giữa cây có quả tròn với cây có quả dài. Ta thu được F1 . Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau. Ta thu được F2
a. Quy ước gen và xác định các kiểu gen của các tính trạng?.
Lập sơ đồ lai từ P đến F2 .
Bài làm
@ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : SINH HỌC 9
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tr.nghiệm
Tự luận
Tr.nghiệm
Tự luận
Tr.nghiệm
Tự luận
CHƯƠNG I
Các thí nghiệm của Men đen
Câu 3
0,25 đ
Câu 5
0,25 đ
Câu 3
3,0 đ
Câu 1
0,25 đ
4 câu
3,75 đ
CHƯƠNG II
Nhiễm sắc thể
Câu 2
0,25 đ
Câu 7
0,5 đ
Câu 1
2,5 đ
3 câu
3,25 đ
CHƯƠNG III
ADN và gen
Câu 9
0,5 đ
Câu 4
0,25 đ
Câu 8
0,5 đ
Câu 2
1,5 đ
Câu 6
0,25 đ
5 câu
3,0 đ
TỔNG
3 câu
1,0 đ
4 câu
1,5 đ
2 câu
4,5 đ
2 câu
0,5 đ
1 Câu
2,5 đ
12 câu
10.0 đ
III. Đáp án – Biểu điểm :
A ) Trắc nghiệm : 0,25 đ / câu ( 6 câu đầu) – 0,5 đ / câu ( 4 câu sau )
Lớp:…………. Môn : Sinh học 9
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3,0 đ ) Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1: Kiểu gen dưới đây tạo được một loại giao tử : (0,)
a) AaBB b) AABb c) Aabb d) AAbb
Câu 2: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng của người là : : (0,)
a) 46 chiếc b) 44 chiếc c) 23 cặp d) 24 cặp
Câu 3 : lai sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là : (0,)
a) BB X bb b) BB X BB c) Bb X bb d) bb X bb
Câu 4: Trong một phân tử ADN luôn có : : (0,)
a) A + G = T + X b) A + X = T + G c) = 1 d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 5 : Phép lai nào dưới đây được xem là lai phân tích : : (0,)
a) Aa X aa b) AA X AA c) AA X Aa d) Aa X Aa
Câu 6: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp Prôtêin là : : (0,)
a) ARN vận chuyển b) ARN Ribôxôm c) ARN thông tin d) Cả 3 loại ARN trên
Câu 7: Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là : : (0,)
a) Sự kết hợp giữa một giao tử đực với một giao tử cái . b) Sự tạo thành hợp tử .
c) Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái . d) Sự kết hợp nhân của hai giao tử
Câu 8: Gồm 8 chữ cái : (0,)
Loại chất có thành phần cấu tạo là Prôtêin. Thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể: ................................
Câu 9: Điền các cụm từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau : (0,)
Quá trình....................................... ADN diễn ra theo nguyên tắc : khuôn mẫu,...........................
và giữ lại một nữa. Nhờ đó ADN con được tạo ra .............................................................................mẹ .
II . TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : Trình bày cơ chế Nhiễm sắc thể xác định giới tính ở người? Viết sơ đồ minh họa ?
Câu 2 : Giải thích mối quan hệ trong sơ đồ sau : Gen ( m ARN ( Prôtêin ( Tính trạng ?
Câu 3 : Ở bí tính trạng quả tròn là trội không hoàn toàn so với quả dài. Quả bầu dục là tính trạng trung gian giữa quả tròn và quả dài. Cho giao phấn giữa cây có quả tròn với cây có quả dài. Ta thu được F1 . Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau. Ta thu được F2
a. Quy ước gen và xác định các kiểu gen của các tính trạng?.
Lập sơ đồ lai từ P đến F2 .
Bài làm
@ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : SINH HỌC 9
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tr.nghiệm
Tự luận
Tr.nghiệm
Tự luận
Tr.nghiệm
Tự luận
CHƯƠNG I
Các thí nghiệm của Men đen
Câu 3
0,25 đ
Câu 5
0,25 đ
Câu 3
3,0 đ
Câu 1
0,25 đ
4 câu
3,75 đ
CHƯƠNG II
Nhiễm sắc thể
Câu 2
0,25 đ
Câu 7
0,5 đ
Câu 1
2,5 đ
3 câu
3,25 đ
CHƯƠNG III
ADN và gen
Câu 9
0,5 đ
Câu 4
0,25 đ
Câu 8
0,5 đ
Câu 2
1,5 đ
Câu 6
0,25 đ
5 câu
3,0 đ
TỔNG
3 câu
1,0 đ
4 câu
1,5 đ
2 câu
4,5 đ
2 câu
0,5 đ
1 Câu
2,5 đ
12 câu
10.0 đ
III. Đáp án – Biểu điểm :
A ) Trắc nghiệm : 0,25 đ / câu ( 6 câu đầu) – 0,5 đ / câu ( 4 câu sau )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Trọng Thu
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)