Kiem tra 1 tiet (hk2)

Chia sẻ bởi Phan Thanh Ky | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet (hk2) thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD & ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS HẢI TRẠCH
Họ và tên :............................................
Lớp :......................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 –2012
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)



I. Điền từ vào (...)để hoàn thành các câu sau:
1.(1đ) Để xoá đi một vài kí tự trong soạn thảo văn bản ta dùng phím............................... hoặc....................
2.(1đ) Định dạng văn bản gồm hai loại là.......................................................... và........................................
II. Phần trắc nghiệm: khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1: (0.5 điểm) Các nút lệnh  có các chức năng lần lượt là:
Chữ đậm, gạch chân và căn thẳng lề phải B. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái
In nghiêng, gạch chân và căn thẳng hai lề D. Chữ đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái
Câu 2: (0.5 điểm) Nút lệnh  dùng để
A.Tạo chữ in hoa B. Tạo căn thẳng lề phải
C. Tạo thụt lề trái D. Tạo khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
Câu 3: (0.5 điểm) Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là:
A. Phông chữ B. Kiểu chữ C. Màu chữ D.Cỡ chữ
Câu 4: (0.5 điểm) Nếu em chọn phần văn bản đang là chữ nghiêng và nháy nút I (Italic), phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng B. Vẫn là chữ nghiêng
C. Chữ không nghiêng D. Chữ vừa gạch chân vừa nghiêng
Câu 5: (0.5 điểm) Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A.  B.  C.  D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: (0.5 điểm) Các dấu ngắt câu như: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sát vào từ đứng trước nó tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung
B. Sát vào từ đứng sau nó C. Sau từ một dấu cách D. Cả A, B, C sai
Câu 7: (0.5 điểm) Để khởi động phần mềm Word ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây?
A. B. C. D.

Câu 8: (0.5 điểm) Để khôi phục trạng thái của văn bản trước ta thực hiện nút lệnh:
A. B. C.  D.
Câu 9(0.5 điểm): Để định dạng phông chữ ta sử dụng hộp thoại nào sau đây?
A. Fon B. Font C. Fot D. Fong
Câu 10(0.5 điểm): Định dạng kư tự gồm các tính chất phổ biến là:
A. Phông chữ, kiểu chữ B. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
C. Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ D. Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
Câu 11(0.5 điểm): Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A.  (Save) B.  (New) C. (Open) D.  (Cut)
Câu 12(0.5 điểm): Để di chuyển phần văn bản ta đánh dấu phần văn bản đó và dùng nút lệnh:
A. Copy B. Print C. Cut D. Close
III. Ghép các câu ở cột A tương ứng với đáp án đúng ở cột B (2đ)

A
B
Học sinh Trả Lời

1. Nút lệnh định dạng kiểu chữ đậm

a . 
 1-----

2. Nút lệnh mở văn bản đã có

b. 
 2 -----

3. Nút lệnh tăng mức thụt lề trái

c.. 
 3 -----

4. Nút lệnh copy

d. 
 4 -----



e. 



PHÒNG GD & ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS HẢI TRẠCH
Họ và tên :............................................
Lớp :......................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 –2012
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)



I. Điền từ vào (...)để hoàn thành các câu sau:
1.(1đ) Có hai cách định dạng kí tự là.......................................................và.................................................
2.(1đ) Nút lệnh định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thanh Ky
Dung lượng: 216,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)