Kiem tra 1 tiet hk II tin 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Chính |
Ngày 16/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet hk II tin 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên:……………………….Lớp 6/….
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Tin học 6
Đề:
Bài 1/ Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1/ Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản
Thay đổi phông chữ
Thay đổi kích thước trang giấy
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
Sửa lỗi chính tả
Câu 2/ Muốn đặt lề phải của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô
A. Top B. Bottom C. Left D. Right
Câu 3/ Để có thể soạn thảo văn bản trên máy tính thông thường càn phải có
Phần mềm soạn thảo văn bản
Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông tiếng Việt
Chương trình Vietkey
Câu A và câu B đúng
Câu 4/ Trình tự các bước soạn thảo văn bản là
Trình bày--> Chỉnh sửa-->Gõ văn bản-->In ấn
Gõ văn bản-->Chỉnh sửa-->Trình bày -->In ấn
Gõ văn bản-->Trình bày-->Chỉnh sửa-->In ấn
Gõ văn bản-->Trình bày -->In ấn--> Chỉnh sửa
Câu 5/ Công việc nào dưới đây liên quan đến định dạng văn bản?
Thay đổi phông chữ
Thay đổi kích thước trang giấy
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
Cả A, B và C đúng
Câu 6/ Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn
Kí tự-->Câu-->Từ-->Đoạn văn bản
Từ-->Kí tự-->Câu-->Đoạn văn bản
Từ-->Câu-->Đoạn văn bản-->Kí tự
Kí tự-->Từ-->Câu-->Đoạn văn bản
Câu 7/ Khi soạn thảo văn bản, công việc nào sau đây không làm được?
A. Chỉnh sửa ảnh B. Vẽ biểu đồ
C. Soạn bảng lương D. Soạn thư điện tử
Câu 8/ Khi xoá một đoạn văn bản ta thường làm
Chọn đoạn văn bản đó và ấn phím Delete
Chọn đoạn văn bản đó và ấn phím Backspace
Để con trỏ văn bản ở đầu đoạn và ấn phím Delete
Câu A và B đúng
Câu 9/ Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Khi soạn thảo văn bản, máy tính tự xuống hàng khi con trỏ soạn thảo sát lề phải.
B. Em có thể trình bày nội dung văn bản với nhiều phông chữ khác nhau.
C. Em không thể phóng to hay thu nhỏ văn bản trên màn hình để xem.
D. Để định dạng văn bản nhiều hơn một khả năng thì phải thực hiện lần lượt từng khả năng.
Câu 10/ Chọn câu sai trong các câu sau
Khi soạn thảo văn bản trên máy tính cần chú ý
Các kí tự phải cách nhau bởi dấu cách
Các từ phải cách nhau bởi dấu cách
Các dấu “chấm than”, “dấu hỏi”,... phải đặt sát kí tự đứng trước nó và đặt cách một kí tự trồng ở từ sau nó
Câu 11/ Muốn đưa con trỏíọan thảo về cuối dòng thì
A. Gõ phím Home B. Gõ phím End
C. Gõ phím Delete D. Gõ phím Enter
Câu 12/ Muốn in một văn bản thì chọn nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 13/ Để xem văn bản trước khi in ta nháy vào nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 14/ Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào canh thẳng hai lề?
A. B. C. D.
Câu 15/ Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào kiểu chữ đậm?
A. B. C. D.
Câu 16/ Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào mở văn bản mới ?
A. B. C. D.
Bài 2/ Hãy điền tên tiếng Anh của các nút lệnh và ý nghĩa thường dùng của các phím sau vào chỗ trống
Nút lệnh
Tên tiếng Anh
Phím
Ý nghĩa
Caps Lock
Shift
Enter
Home
End
Delete
Backspace
Tab
.......hết.......
Họ và tên:……………………….Lớp 6/….
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Tin học 6
Đề:
Bài 1/ Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1/ Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản
Thay đổi phông chữ
Thay đổi kích thước trang giấy
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
Sửa lỗi chính tả
Câu 2/ Muốn đặt lề phải của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô
A. Top B. Bottom C. Left D. Right
Câu 3/ Để có thể soạn thảo văn bản trên máy tính thông thường càn phải có
Phần mềm soạn thảo văn bản
Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông tiếng Việt
Chương trình Vietkey
Câu A và câu B đúng
Câu 4/ Trình tự các bước soạn thảo văn bản là
Trình bày--> Chỉnh sửa-->Gõ văn bản-->In ấn
Gõ văn bản-->Chỉnh sửa-->Trình bày -->In ấn
Gõ văn bản-->Trình bày-->Chỉnh sửa-->In ấn
Gõ văn bản-->Trình bày -->In ấn--> Chỉnh sửa
Câu 5/ Công việc nào dưới đây liên quan đến định dạng văn bản?
Thay đổi phông chữ
Thay đổi kích thước trang giấy
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
Cả A, B và C đúng
Câu 6/ Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn
Kí tự-->Câu-->Từ-->Đoạn văn bản
Từ-->Kí tự-->Câu-->Đoạn văn bản
Từ-->Câu-->Đoạn văn bản-->Kí tự
Kí tự-->Từ-->Câu-->Đoạn văn bản
Câu 7/ Khi soạn thảo văn bản, công việc nào sau đây không làm được?
A. Chỉnh sửa ảnh B. Vẽ biểu đồ
C. Soạn bảng lương D. Soạn thư điện tử
Câu 8/ Khi xoá một đoạn văn bản ta thường làm
Chọn đoạn văn bản đó và ấn phím Delete
Chọn đoạn văn bản đó và ấn phím Backspace
Để con trỏ văn bản ở đầu đoạn và ấn phím Delete
Câu A và B đúng
Câu 9/ Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Khi soạn thảo văn bản, máy tính tự xuống hàng khi con trỏ soạn thảo sát lề phải.
B. Em có thể trình bày nội dung văn bản với nhiều phông chữ khác nhau.
C. Em không thể phóng to hay thu nhỏ văn bản trên màn hình để xem.
D. Để định dạng văn bản nhiều hơn một khả năng thì phải thực hiện lần lượt từng khả năng.
Câu 10/ Chọn câu sai trong các câu sau
Khi soạn thảo văn bản trên máy tính cần chú ý
Các kí tự phải cách nhau bởi dấu cách
Các từ phải cách nhau bởi dấu cách
Các dấu “chấm than”, “dấu hỏi”,... phải đặt sát kí tự đứng trước nó và đặt cách một kí tự trồng ở từ sau nó
Câu 11/ Muốn đưa con trỏíọan thảo về cuối dòng thì
A. Gõ phím Home B. Gõ phím End
C. Gõ phím Delete D. Gõ phím Enter
Câu 12/ Muốn in một văn bản thì chọn nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 13/ Để xem văn bản trước khi in ta nháy vào nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 14/ Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào canh thẳng hai lề?
A. B. C. D.
Câu 15/ Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào kiểu chữ đậm?
A. B. C. D.
Câu 16/ Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào mở văn bản mới ?
A. B. C. D.
Bài 2/ Hãy điền tên tiếng Anh của các nút lệnh và ý nghĩa thường dùng của các phím sau vào chỗ trống
Nút lệnh
Tên tiếng Anh
Phím
Ý nghĩa
Caps Lock
Shift
Enter
Home
End
Delete
Backspace
Tab
.......hết.......
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Chính
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)