KIEM TRA 1 TIẾT ĐS8

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hân | Ngày 12/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TIẾT ĐS8 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Tuần : 11
Tiết : 21
BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN : SỐ 8

I/ Mục tiêu :
HS nắm vững 7 hằng đẳng thức đáng nhớ .
Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp :
+ Đặt nhân tử chung .
+ Dùng hằng đẳng thức .
+ Nhóm các hạng tử .
Rèn luyện kỹ năng nhân , chia đa thức .
II/ Ma trận đề :

Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Nhân , chia đa thức
1
0,5

1
0,5
1
0,5

1
1
4
2,5

Hằng đẳng thức đáng nhớ
2
1

1
0,5
1
1

1
1
5
3,5

Phân tích đa thức thành nhân tử
2
1

1
0,5
1
1

2
1,5
6
4

Tổng
5
2,5
6
4
4
3,5
15
10


Ghi chú : Trong mỗi ô , số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó , số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó .

III/ Nội dung đề :














TRƯỜNG THCS ………………………………... BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
HỌ VÀ TÊN :…………………………………………… MÔN : ĐẠI SỐ 8
LỚP : ………………………………... THỜI GIAN : 45 Phút

Điểm
Lời phê của giáo viên

ĐỀ 1
I / TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
Câu 1 : (0,5đ) Tích của hai đơn thức là 3x3y2z , trong đó một đơn thức bằng 5xy , đơn thức còn lại là :
A. B. C. D.
Câu 2 : (0,5đ) Giá trị của ( - 8x2y3 ) : ( - 3xy2 ) tại x = - 1 ; y = - 3 là :
A. 16 B. C. 8 D.
Câu 3 : (0,5đ) ( x - 2y )2 = ?
A. x2 - 4xy + 2y2 B. x2 - 4xy + 4y2 C. x2 - 2xy + 2y2 D. x2 + 4xy + 2y2
Câu 4 : (0,5đ) ( 5x – 3 ) . ( 5x + 3 ) = ?
A. 5x2 + 9 B. 25x2 – 9 C. 5x2 – 9 D. 25x2 + 9
Câu 5 : (0,5đ) 3x – 3x2 + x3 – 1 = ?
A. (1 – x)3 B. (3x – 1)3 C. (x – 3)3 D. (x – 1)3
Câu 6 : (0,5đ) (x – 3)2 – (x – 3) = 0 . Giá trị của x là :
A. 3 và 4 B. – 4 và 3 C. – 3 và – 4 D . -3 và 4ø
Câu 7 : (0,5đ) 3x (x – 3y) + 9y (3y – x) = ?
A. - 3(x + 3y)2 B.3(x + 3y)2 C. - 3(x – 3y)2 D. 3(x – 3y)2
Câu 8 : ( 0,5đ) ( 3 – x )2 – ( 3x – 2 )2 = ?
A. )(x -1) (5 – 4x) B. (x + 1) (5 +4x) C. (2x + 1) (5 – 4xD. (x -1) (5 + 4x)
II/ TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 9 : ( 1,5đ)
a/ Rút gọn biểu thức : 2x (x – 3) – x (2x + 1)
b/ Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức x - 2
Câu 10 : (2đ) Tìm x biết :
a/ 4x2 – 49 = 0
b/ (x + 2) (x2 – 2x + 4) – x (x – 5) (x + 5) – 8 = 0
Câu 11 : (2,5đ) Phân tích các đa thức sau thành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hân
Dung lượng: 111,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)