KIỂM TRA 1 TIÊT ĐS CHƯƠNG I LOP 7

Chia sẻ bởi Binh Khang | Ngày 12/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIÊT ĐS CHƯƠNG I LOP 7 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 2

A/TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Thay tỉ số :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
A/  B/  C/  D/ 
Câu 2: Biết  và  thì giá trị của x, y bằng:
A /  B/ C/  D/ 

Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:
A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = -30
C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40
Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa?
A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12
B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm)
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)  b) . c) 
d)  e/
g/  h/ 
Bài 2. Tìm x, y biết.

Bài 3:
a/ T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết tổng ba cạnh tam giác là 198 và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 2; 3; 4.
b/ Tìm các số a, b, c . Biết 2a = 3b = -2c và 2a -3b +4c =48
c/ Tính số đo các góc tam giác, biết số đo các góc tương ứng tỉ lệ 3:4:5
Bài 4: Tìm x biết
a/.; b/  c/ 









ĐỀ SỐ 2 CS
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ).
Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = bằng.
A/  B/  C/  D/
Câu 2: Cho thì
A/ <  B/> C/ < D/ Cả A, B,C đều đúng

Câu 3: Biết  thì x bằng
A/ 1,247 B/ 1,427 C/ -1,274 D/-1,247

Câu 4: Biết  thì giá trị của a là:
A/  B/  C/  D/
Câu 5: Tích  bằng
A/  B/ C/  D/

Câu 6: Viết gọn tích  ta được
A/  B/ C/  D/ 

Câu 7: Biết  và  thì x , y bằng .
A/ B/ C/  D/
Câu 8: Tính giá trị của M = ta được
A/  B/ C/  D/

Câu 9: Biết  , giá trị của x bằng:
a. 1,1 b. 1,21 c. 11
Câu 10: Cho , giá trị của x bằng
a. -2 b. 3 c. -3
Câu 11: Kết quả của  bằng:
a. 4 b. 7 c. 9
Câu 12: Kết quả của phép tính 23.25 bằng:
a. 28 b. 48 c. 215
Câu 13: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
a.  b.  c. 
Câu 14. Đâu là tỉ lệ thức đúng lập từ đẳng thức 5.12 = 6.10 ?
a.  b.  c. 
II. TỰ LUẬN  (7 điểm)
Bài 1. Điền các kí hiệu  thích hợp vào ô trống:
-2 1     
   0,( 1 ) 
Bài 2. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
7,933 ................... ; 48,1564  .................. ; 60,999  .................. ;   ..................


Bài 3: Tính a) 9 b): c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Binh Khang
Dung lượng: 164,06KB| Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)