Kiem tra 1 tiet - DS 7 chuong I
Chia sẻ bởi Mai Dinh Cong |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 1 tiet - DS 7 chuong I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
D ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ I
MƠN : TỐN - LỚP 7 Thời gian 90 phút ( Khơng kể phát đề)
( Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: So sánh nào sau đây là sai? A. B. C. D Câu 2: Nếu x = thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Các kết quả đều đúng. Câu 3: Với a, b, c, d là các số khác 0, có bao nhiêu tỉ lệ thức được lập thành từ đẳng thức a.b = c.d. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. D Câu 5: Giá trị của hàm số y = 2.x tại x= 3 là : A. 5 B. 6 C. 7 D.8 Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch liên hệ với nhau bỡi công thức y = khi x = -3 và y = 2 thì hệ số tỉ lệ là: A. 5 B. 6 C. -5 D.-6 Câu 7: C ho tam giác ABC có góc A = 600, Số đo góc góc B bằng nửa số đo góc A. Số đo góc C là: A. 900 B. 1000 C. 800 D.700 Câu 8: Cho Biết góc A= 500, góc B = 700. Số đo góc P là: A. 600 B. 700 C. 500 D.800 II/ PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) Bài 1 :( 1đ) Thực hiện phép tính. 27+ 20050 – 2: Bài 2: (2đ) Cho biết,45 người nông dân gặt một cánh đồng lúa thì phải mất 12 ngày mới xong. Hỏi nếu có 60 người nông dân gặt cánh đồng lúa đó thì mất bao nhiêu ngày? Biết rằng năng suất làm việc mỗi người là như nhau. Bài 3: ( 3đ) Cho góc xOy, trên tia Ox lấy hai điểm A và B( OA < OB), trên tia Oy lấy hai điểm C và D (OC < OD ) sao cho OC = OA, CD= AB. Gọi I là giao điểm của AD và BC. a) Chứng minh : OB = OD. b) Chứng minh : c) Chứng minh : IB = ID
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ II
MƠN : TỐN LỚP 7
Thời gian 90 phút ( Khơng kể phát đề)
( Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: So sánh nào sau đây là sai? A. –50< B. 12 C. –10 < 0,01 D0,5 > 0,5 Câu 2: Nếu x = 5thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. 5 B. -5 C. 5 D. Các kết quả đều đúng. Câu 3: Với a, b, c, d là các số khác 0, có bao nhiêu tỉ lệ thức được lập thành từ đẳng thức a.b = c.d. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
MƠN : TỐN - LỚP 7 Thời gian 90 phút ( Khơng kể phát đề)
( Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: So sánh nào sau đây là sai? A. B. C. D Câu 2: Nếu x = thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Các kết quả đều đúng. Câu 3: Với a, b, c, d là các số khác 0, có bao nhiêu tỉ lệ thức được lập thành từ đẳng thức a.b = c.d. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. D Câu 5: Giá trị của hàm số y = 2.x tại x= 3 là : A. 5 B. 6 C. 7 D.8 Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch liên hệ với nhau bỡi công thức y = khi x = -3 và y = 2 thì hệ số tỉ lệ là: A. 5 B. 6 C. -5 D.-6 Câu 7: C ho tam giác ABC có góc A = 600, Số đo góc góc B bằng nửa số đo góc A. Số đo góc C là: A. 900 B. 1000 C. 800 D.700 Câu 8: Cho Biết góc A= 500, góc B = 700. Số đo góc P là: A. 600 B. 700 C. 500 D.800 II/ PHẦN TỰ LUẬN : (6đ) Bài 1 :( 1đ) Thực hiện phép tính. 27+ 20050 – 2: Bài 2: (2đ) Cho biết,45 người nông dân gặt một cánh đồng lúa thì phải mất 12 ngày mới xong. Hỏi nếu có 60 người nông dân gặt cánh đồng lúa đó thì mất bao nhiêu ngày? Biết rằng năng suất làm việc mỗi người là như nhau. Bài 3: ( 3đ) Cho góc xOy, trên tia Ox lấy hai điểm A và B( OA < OB), trên tia Oy lấy hai điểm C và D (OC < OD ) sao cho OC = OA, CD= AB. Gọi I là giao điểm của AD và BC. a) Chứng minh : OB = OD. b) Chứng minh : c) Chứng minh : IB = ID
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ II
MƠN : TỐN LỚP 7
Thời gian 90 phút ( Khơng kể phát đề)
( Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1: So sánh nào sau đây là sai? A. –50< B. 12 C. –10 < 0,01 D0,5 > 0,5 Câu 2: Nếu x = 5thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. 5 B. -5 C. 5 D. Các kết quả đều đúng. Câu 3: Với a, b, c, d là các số khác 0, có bao nhiêu tỉ lệ thức được lập thành từ đẳng thức a.b = c.d. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Dinh Cong
Dung lượng: 176,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)