Kiểm tra 1 tiết Địa lý 8 Ma tran +ĐA theo giảm tải và CKTKN 2013-2014.DOC

Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thiên | Ngày 17/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Địa lý 8 Ma tran +ĐA theo giảm tải và CKTKN 2013-2014.DOC thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)



Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao


Nội dung 1
Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu Á
Trình bày được đặc điểm địa hình chính của châu Á





Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%



Số câu: 1
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%



Nội dung 2
Khí hậu châu Á


Giải thích được sự khác nhau giữa
kiểu khí hậu gió
mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á.




Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:

Số câu: 1
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%


Số câu: 1
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%


Nội dung 3
Sông ngòi và cảnh quan châu Á

Hiểu được sự khác nhau về chế độ nước của các hệ thống sông lớn ở châu Á




Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:

Số câu: 1
Số điểm: 4.0đ
Tỉ lệ: 40%


Số câu: 1
Số điểm: 4.0đ
Tỉ lệ: 40%

Nội dung 4
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á


Phân tích được bảng thống kê về dân số



Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:


Số câu: 1
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%

Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
1
2.0đ
20%
2
6.0đ
60%
1
2.0đ
20%

4
10đ
100%

Tổng số điểm các mức độ nhận thức











10đ




PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU

 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 8
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)


Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……… Phòng kiểm tra:……… SBD:……..

Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo





ĐỀ BÀI
Câu 1: (2.0đ) Cho biết đặc điểm chính của địa hình châu Á?
Câu 2: (2.0đ) Giải thích sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa châu Á?
Câu 3: (4.0đ) Nêu được sự khác nhau về chế độ nước của các hệ thống sông lớn ở châu Á?
Câu 4: (2.0đ) Dựa vào bảng số liệu sau: Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người)
Năm

Châu
1950
2000
2002
Tỉ lệ tăng tự nhiên (năm 2002)

Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Châu Mĩ
Châu Phi
Toàn thế giới
1 402
547
13
339
221
2 522
3 683
729
30,4
829
784
6 055,4
3 766
728
32
850
839
6 215
1,3
- 0,1
1,0
1,4
2,4
1,3

 Hãy nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á với châu Âu, châu Phi và
toàn thế giới?
BÀI LÀM




























































































PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Đình Thiên
Dung lượng: 117,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)