Kiểm tra 1 tiết địa lí 8

Chia sẻ bởi Lê Văn Thét | Ngày 17/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết địa lí 8 thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 (2012 – 2013)
I/ Mục tiêu bài học:
- Đánh giá mức độ tiếp thu cũng như vận dụng kiến thức đã học của học sinh vào phân tích lược đồ, bản só liệu, niểu đồ.. ..
- HS tự đánh giá lại tình hình học tập của bản thân mình
- Củng cố lại những kiến thức cơ bản và rèn luyện kĩ năng địa lí cho HS.
- Kiểm tra ở 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
II/ Hình thức đề kiểm tra:
Kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan 30% và tự luận khách quan 70%
III/ Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
Trên cơ sở phân phối số tiết 4 (100%) Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản 1t (30%), Khí hậu châu Á 1tiết (30%), sông ngòi và cảnh quan châu Á 1 tiết (10%), đặc điểm dân cư, xã hội châu Á 1 tiết (30%) kết hợp với xác định chuẩn quan trọng xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau :
A - Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề, chương, bài
Các cấp độ nhận thức


Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng


TN
TL
TN
TL
TN
TL

Chủ đề: Châu Á
Bài 1:Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
30% = 3đ
Các dãy núi cao, độ sộ nhất châu Á. Câu1
0.5đ=5%
Nơi tập trung nhiều dầu mỏ và khí đốt. Câu 2
0.5đ=5%


Đặc điểm địa hình châu Á
Câu 7
2đ=20%




Bài 2: Khí hậu châu Á
30% = 3đ
ĐNA có KH nhiệt đới gió mùa
Câu 3
0.5đ=5%


Đặc điểm kiểu KH gió Mùa châu Á
Câu 8
2đ=20%
Nguyên nhân KH châu Á phân thành nhiều đới
Câu 4
0.5đ=5%




Bài 2: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
5% = 0.5đ


Hiểu đặc điểm sông ngòi Bắc Á
Câu 5
=5%0.5đ




Bài 4: Dân cư, XH châu Á
35% = 3.5đ

Nơi ra đời và địa điểm của các tôn giáo
Câu 9
1đ=10%
Nơi phân bố chủng tộc môn- gô -lô –it
Câu 6
0.5đ=5%


Nhận xét sự gia tăng dân số qua các thời kì
Câu 10
2đ=20%

TSC: 9 câu
1.2,3
8,9
4,5,6
7

10

TSĐ:10 đ
100%
3.5đ = 45%
3.5đ = 35%
2đ = 20%

B – Viết đề kiểm tra từ ma trận:


KIỂM TRA I TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng đầu các câu đúng nhất sau đây.
1. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là:
A. An-tai C. Côn Luân
B. Hoàng Liên Sơn D. Hi-ma-lay-a.
2. Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á?
A. Khu vực Tây Nam Á B. Khu vực Đông Nam Á
C. Khu vực Nam Á D. Khu vực Đông Á
3. Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
A. Ôn đới lục địa; C. Nhiệt đới gió mùa
B. Ôn đới hải dương D. Nhiệt đới khô
4. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khí hậu khác nhau là do:
A. Lãnh thổ rộng
B. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo
C. Địa hình đa dạng và phức tạp
D. Có nhiều biển và đại dương bao quanh.
5. Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là:
A. Lũ vào cuối mùa hạ đầu thu
B. Sông ngòi thiếu nước quanh năm
C. Mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ
D. Mùa hạ và thu nhiều nước, đông – xuân khô cạn
6.. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực:
A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á C. Tây Nam Á, Nam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Thét
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)