KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7 (Tiết 50)
Chia sẻ bởi Lê Trọng Tới |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 7 (Tiết 50) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày 08/02/2017 soạn:
Tiết 50: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra khả năng nắm các kiển thức về: Dấu hiệu thống kê, tần số, số trung bình cộng, mốt và biểu đồ của HS.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Ra đề kiểm tra in sẵn cho từng HS.
HS: Bút, thước kẻ, vở nháp, máy tính cầm tay.
III. MA TRẬN ĐỀ:
1: Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Chủ đề
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
(1;2)
VD
(3;4)
LT
(1;2)
VD
(3;4)
Thu thập số liệu thống kê, tần số
4
2
1,4
2,6
15,6
28,9
Biểu đồ
2
1
0,7
1,3
7,8
14,4
Số trung bình cộng
3
2
1,4
1,6
15,5
17,8
Tổng
9
5
3,5
5,5
38,9
61,1
2. Tính số câu và điểm cho mỗi cấp độ:
Cấp độ
Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu (ý)
Điểm số
Cấp độ
(1; 2)
Thu thập số liệu thống kê, tần số
15,6
2
2,0
Biểu đồ
7,8
1
1,0
Số trung bình cộng
15,5
1
2,0
Cấp độ
(3; 4)
Thu thập số liệu thống kê, tần số
28,9
3
1,5
Biểu đồ
14,4
1
1,5
Số trung bình cộng
17,8
2
2,0
Tổng
100,00
10
10,0
Đề bài:
IV. ĐÁP ÁN:
TT
Đề A
Đề B
Điểm
1
Dấu hiệu ở đây là: Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A
Dấu hiệu ở đây là: Số cân nặng của mỗi HS lớp 7B
1,0
2
Lớp đó có 26 bạn
Lớp đó có 26 bạn
1,0
3
Số các giá trị của dấu hiệu là 26
Số các giá trị của dấu hiệu là 26
1,0
4
6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 38; 39; 43; 45; 47; 50.
7 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 38; 39; 43; 45; 46; 47; 48.
1,0
5
Tần số tương ứng của các giá trị:
38; 39; 43; 45; 47; 50 lần lượt là: 11; 4; 3; 4; 1; 3.
Tần số tương ứng của các giá trị:
38; 39; 43; 45; 46; 47; 48 lần lượt là: 4; 2; 3; 3; 11; 1; 2.
1,0
6
Tích các giá trị với tần số tương ứng đó lần lượt là: 418; 156; 129; 180; 47; 150.
Tích các giá trị với tần số tương ứng đó lần lượt là: 152; 78; 129; 135; 506; 47; 96
1,0
7
418 + 156 + 129 + 180 + 47 + 150
= 1080 (kg)
152+78+129 + 135+ 506+ 47+ 96
= 1143 (kg)
1,0
8
42
* Trung bình mỗi bạn lớp đó cân nặng 42 kg
44
* Trung bình mỗi bạn lớp đó cân nặng 44 kg
0,5
0,5
9
Mốt của dấu hiệu là M0 = 38
Mốt của dấu hiệu là M0 = 46
0,5
10
Vẽ biểu đồ 4 giá trị liền nhau nhỏ nhất và tần số tương ứng của chúng:
Vẽ biểu đồ 4 giá trị liền nhau lớn nhất và tần số tương ứng của chúng:
Vẽ hệ
Tiết 50: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra khả năng nắm các kiển thức về: Dấu hiệu thống kê, tần số, số trung bình cộng, mốt và biểu đồ của HS.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Ra đề kiểm tra in sẵn cho từng HS.
HS: Bút, thước kẻ, vở nháp, máy tính cầm tay.
III. MA TRẬN ĐỀ:
1: Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Chủ đề
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
(1;2)
VD
(3;4)
LT
(1;2)
VD
(3;4)
Thu thập số liệu thống kê, tần số
4
2
1,4
2,6
15,6
28,9
Biểu đồ
2
1
0,7
1,3
7,8
14,4
Số trung bình cộng
3
2
1,4
1,6
15,5
17,8
Tổng
9
5
3,5
5,5
38,9
61,1
2. Tính số câu và điểm cho mỗi cấp độ:
Cấp độ
Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu (ý)
Điểm số
Cấp độ
(1; 2)
Thu thập số liệu thống kê, tần số
15,6
2
2,0
Biểu đồ
7,8
1
1,0
Số trung bình cộng
15,5
1
2,0
Cấp độ
(3; 4)
Thu thập số liệu thống kê, tần số
28,9
3
1,5
Biểu đồ
14,4
1
1,5
Số trung bình cộng
17,8
2
2,0
Tổng
100,00
10
10,0
Đề bài:
IV. ĐÁP ÁN:
TT
Đề A
Đề B
Điểm
1
Dấu hiệu ở đây là: Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A
Dấu hiệu ở đây là: Số cân nặng của mỗi HS lớp 7B
1,0
2
Lớp đó có 26 bạn
Lớp đó có 26 bạn
1,0
3
Số các giá trị của dấu hiệu là 26
Số các giá trị của dấu hiệu là 26
1,0
4
6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 38; 39; 43; 45; 47; 50.
7 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 38; 39; 43; 45; 46; 47; 48.
1,0
5
Tần số tương ứng của các giá trị:
38; 39; 43; 45; 47; 50 lần lượt là: 11; 4; 3; 4; 1; 3.
Tần số tương ứng của các giá trị:
38; 39; 43; 45; 46; 47; 48 lần lượt là: 4; 2; 3; 3; 11; 1; 2.
1,0
6
Tích các giá trị với tần số tương ứng đó lần lượt là: 418; 156; 129; 180; 47; 150.
Tích các giá trị với tần số tương ứng đó lần lượt là: 152; 78; 129; 135; 506; 47; 96
1,0
7
418 + 156 + 129 + 180 + 47 + 150
= 1080 (kg)
152+78+129 + 135+ 506+ 47+ 96
= 1143 (kg)
1,0
8
42
* Trung bình mỗi bạn lớp đó cân nặng 42 kg
44
* Trung bình mỗi bạn lớp đó cân nặng 44 kg
0,5
0,5
9
Mốt của dấu hiệu là M0 = 38
Mốt của dấu hiệu là M0 = 46
0,5
10
Vẽ biểu đồ 4 giá trị liền nhau nhỏ nhất và tần số tương ứng của chúng:
Vẽ biểu đồ 4 giá trị liền nhau lớn nhất và tần số tương ứng của chúng:
Vẽ hệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trọng Tới
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)