Kiem tra 1 tiet dai so 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Yến | Ngày 12/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet dai so 7 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức độ


Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Các phép toán trên số hữu tỉ
Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ , tính chất của lũy thừa
Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q
Nắm chắc qui tắc chuyển vế, phép tính lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%

2
1
10%
2
2
20%

1
1
10%


7
5
50%

Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau
Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích

Nắm chắc tính chất dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%

1
0,5
5%


1
1
10%


 4
2,5
25%

Số thực, số vô tỉ, số thập phân
Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân, giá trị của căn bậc hai
Biết thực hiện các phép tính chứa căn bậc hai.

Biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán tìm giá trị của x


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%

1
0,5
5%




1
3
10%
4
2,5
25%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4điểm
30%
6
4điểm
40%
3
3điểm
30%
15
10điểm
100%





















Trường THCS:…………………… KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2013 – 2014
Họ và tên :…………………….…… MÔN : TOÁN . LỚP 7
Lớp : ……………


Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Lời phê của giáo viên




Đề:
I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm)Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A.  B. C.  D. 
Câu 2: Tìm x, biết :  . Kết quả x bằng :
A.  B. C.  D.
Câu 3: Cho  = - 3 thì :
A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. 
Câu 4: Cho tỉ lệ thức  . Kết quả x bằng :
A. – 5,7 B. 5,7 C. – 6 D. – 3
Câu 5: Cho thì m bằng :
A. 9 B. 3 C. 81 D. 27
Câu 6: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A)  B.  C.  D. 
Câu 7: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 8: Kết quả của phép tính  là:
A.  B.  C. 1 D. 
Câu 9: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. |-0,4| = -0,4 B. |-0,4| = 0,4 C.|0,4| = -0,4 D. |0,4| = -0,4

Câu 10: Cho x = 6, 4567239. Giá trị của khi làm tròn đến chữ số thập phân hàng phần nghìn là:
A. 6,456 B.6,475 C.6,457 D. 6,45

Câu 11: Từ đẳng thức a.d = b.c (a,b,c,d 0). Ta có thể suy ra:
A.  B. C. D.

Câu 12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Yến
Dung lượng: 160,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)