Kiểm tra 1 tiêt có dáp án

Chia sẻ bởi Bùi Thanh Trường | Ngày 16/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiêt có dáp án thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN EASUP
TRƯỜNG THCS EABUNG

Họ và tên: ……………………………………………………….
Lớp: 6…
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin học 6

Thứ 2 ngày 14 tháng 03 năm 2011


ĐIỂM





LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN


I. (3 điểm)
Câu 1: Điền vào dấu ... để được câu lệnh đúng.(2 đ):
Nút  dùng để ...


Nút  dùng để ...


Nút  dùng để ...


Nút  dùng để ...


Nút  dùng để ...


Nút  dùng để ...


Nút  dùng để ...


Nút  dùng để ...


Câu 2: Đánh dấu các lựa chọn đúng trong các câu sau (0.5 đ):
a. Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh nào?
( Save ; ( New ; ( Open  ; ( Copy 
b. Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
( Save ; ( New ; ( Open  ; ( Copy 
c. Để mở văn bản mới em mở nút lệnh:
( Save ; ( New ; ( Open  ; ( Copy 
d. Để sao chép văn bản, em sử dụng nút lệnh nào?
( Save ; ( New ; ( Open  ; ( Copy 
Câu 3 : Điền Đ (đúng) S (sai) với các câu sau: (0.5 điểm)
 1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo cũng di chuyển theo.
 2. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.
 3.Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
 4. Phím Delete dùng để xoá kí tự đằng sau con trỏ soạn thảo.
II. (7 điểm)
Câu 1: () gì? ?
Câu 2: () Nêu các qui gõ trong Word?
Câu 3 : (2điểm) Hãy nêu các bước sao chép văn bản?
Câu 4: (1điểm) Hãy chuyển sang Tiếng Việt đoạn gõ Telex sau:
mays tinhs laf mootj thieets bij khoong theer thieeus trong coong vieecj vawn phongf thowif nay.
Bài làm:
Đáp án:
Trắc nghiêm:
Câu 1: Điền vào dấu ... để được câu lệnh đúng.(2 đ):
Nút  dùng để ...
chọn chữ nghiêng

Nút  dùng để ...
chọn chữ đậm

Nút  dùng để ...
Căn thẳng lề phải

Nút  dùng để ...
Căn văn bản vào giữa trang

Nút  dùng để ...
Căn thẳng lề trái

Nút  dùng để ...
chọn chữ gạch chân

Nút  dùng để ...
Giảm thụt lề trái

Nút  dùng để ...
tạo khoảng cách giữa các dòng

Câu 2: Đánh dấu các lựa chọn đúng trong các câu sau (0.5 đ):
a. Open  b. Save c. New ; d. Copy 
Câu 3 : Điền Đ (đúng) S (sai) với các câu sau: (0.5 điểm)
Câu 1. Sai Câu 2. Đ Câu 3. Sai Câu 4. Đ
Phần tự luận:
Câu 1. (2 đ)
- Khái niện:
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trú của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
- Mục đích: để văn bản dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
Câu 2. (2đ) Quy tắc gõ văn bản:
- Các dấu ngắt câu ( dấu chấm(.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?)) phải được dặt với từ đứng trước nó.
- Các dấu mở ngoặc và các dấu đóng nháy, gồm (,[,{,<,’ và “, phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy, gồm ),],},>,’ và “, phải đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống (phím Spacebar) để phân cách.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thanh Trường
Dung lượng: 79,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)