Kiểm tra 1 tiết chương I tiết 39

Chia sẻ bởi Lê Tính Đồ | Ngày 12/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết chương I tiết 39 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


Họ và tên:

........................................................................................
Lớp: 6/
Thứ ............ngày............... tháng năm 2010
KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC 6 (tiết 39)
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

 Điểm:


Nhận xét của giáo viên:

 ĐỀ A:
A. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0,25 điểm = 2 điểm)
Đánh dấu x vào câu mà em cho là đúng:
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ?
 36 + 657  57 + 65  421 + 555  14 + 11
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
 650  345  954  301
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
 7250 22002  6804  272727
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
 14508  54801  54180  41805
Câu 5: Tổng các số nguyên tố có một chữ số bằng:
 5  10  15  17
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
 Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
 Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
 Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.
 Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
Câu 7: Số a = 23. 34.5 . Số các ước số của a bằng:
 40 24 8 7
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng:
 4  ƯC( 20; 30)  6  ƯC ( 12; 18)
80  BC ( 20; 30)  24  BC ( 4; 6; 8)
B. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 2468 cho 9; cho 5 Bài 2: (2điểm)Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140.
Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn:
x  24 ; x  180 và 0 < x < 1000
Bài 4: (2điểm)
a) Chứng tỏ 102009 + 8 chia hết cho 9.
b) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 20  ( 2n + 3)
BÀI GIẢI

.....................................................................................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................................................................................

Họ và tên:

........................................................................................
Lớp: 6/
Thứ ............ngày............... tháng năm 2010
KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC 6 (tiết 39)
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

 Điểm:


Nhận xét của giáo viên:

 ĐỀ B:
A. Phần trắc nghiệm: (8 câu x mỗi câu 0,25 điểm = 2 điểm)
Đánh dấu x vào câu mà em cho là đúng:
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 5 ?
 30 + 657  50 + 65  421 + 555  14 + 13
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
 6515  3450  954  3010
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
 3510 5403  6804  363636
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
 14508  54801  10845  41850
Câu 5: Tổng các số nguyên tố lẻ có một chữ số bằng:
 8  15  14  12
Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
 Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
 Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
 Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.
 Số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
Câu 7: Số b = 23. 32.5 . Số các ước số của a bằng:
 6 24 16 18
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai:
 4  ƯC( 20; 100)  6  ƯC ( 12; 20)
80  BC ( 20; 40)  24  BC ( 4; 6; 10)
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Tính Đồ
Dung lượng: 242,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)