Kiểm tra 1 tiết chương I
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Bình |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết chương I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : (5đ)
1) Trên hình vẽ bên , có mấy đoạn thẳng phân biệt ?
A) 4 B) 6 C) 8 D) 10
Đó là những đoạn thẳng : ..........................
2) Trên hình vẽ bên , có mấy bộ ba điểm thẳng hàng ?
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Đó là các bộ ba điểm thẳng hàng : ...............................
3) Trên tia Ox cho 2 điểm A, B sao cho OA =3cm, OB =6cm .Phát biểu nào sai ?
A) OA + AB = OB B) OA = AB C) D)
4) Điền một cách thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
Cách viết thông thường
Hình vẽ
Kí hiệu
Điểm K thuộc đường thẳng d , điểm L không thuộc đường thẳng d
5) Điền vào chỗ trống :
a) Có ....................................... đi qua hai điểm A và B .
b) Hình gồm .......................................................
................. được gọi là một tia gốc O .
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN : (5đ)
7) Vẽ ba điểm N, C, D không thẳng hàng . Vẽ đường thẳng đi qua N và C . Vẽ đoạn thẳng có hai mút là N và D . Vẽ trung điểm A của đoạn thẳng ND . Vẽ tia Ay cắt đoạn thẳng CD tại điểm B nằm giữa hai điểm C và D .
8) Trên đoạn thẳng CD dài 8cm , lấy điểm G sao cho CG = 4cm .
a) Vì sao G là trung điểm của đoạn thẳng CD ?
b) Trên đoạn thẳng DG , lấy điểm A, B, M và N theo thứ tự là trung điểm của DG, DA, DB và DM . Tính DN ?
Bài làm :
Trắc nghiệm:
1) D) 10
Đó là những đoạn thẳng : EG,GD,DH,HE, ED,GH,EF,FD,GF,FH
2) B) 2
Đó là các bộ ba điểm thẳng hàng :E,F,D và G,F,H
3) C)
4) Điền một cách thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
Cách viết thông thường
Hình vẽ
Kí hiệu
Điểm K thuộc đường thẳng d , điểm L không thuộc đường thẳng d
K d, L d
Ba điểm T,S,Q thẳng hàng
S TQ
D là trung điểm của đoạn BF
5) Điền vào chỗ trống :
a) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
b) Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O được gọi là một tia gốc O .
Tự luận:
Câu 7:
Câu 8:
Do G nằm giữa hai điểm C, D nên CG + GD = CD
GD = CD - CG
GD = 8 - 4 = 4 cm
Ta có CG = GD = nên G là trung điểm của CD
Ta có GM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : (5đ)
1) Trên hình vẽ bên , có mấy đoạn thẳng phân biệt ?
A) 4 B) 6 C) 8 D) 10
Đó là những đoạn thẳng : ..........................
2) Trên hình vẽ bên , có mấy bộ ba điểm thẳng hàng ?
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Đó là các bộ ba điểm thẳng hàng : ...............................
3) Trên tia Ox cho 2 điểm A, B sao cho OA =3cm, OB =6cm .Phát biểu nào sai ?
A) OA + AB = OB B) OA = AB C) D)
4) Điền một cách thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
Cách viết thông thường
Hình vẽ
Kí hiệu
Điểm K thuộc đường thẳng d , điểm L không thuộc đường thẳng d
5) Điền vào chỗ trống :
a) Có ....................................... đi qua hai điểm A và B .
b) Hình gồm .......................................................
................. được gọi là một tia gốc O .
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN : (5đ)
7) Vẽ ba điểm N, C, D không thẳng hàng . Vẽ đường thẳng đi qua N và C . Vẽ đoạn thẳng có hai mút là N và D . Vẽ trung điểm A của đoạn thẳng ND . Vẽ tia Ay cắt đoạn thẳng CD tại điểm B nằm giữa hai điểm C và D .
8) Trên đoạn thẳng CD dài 8cm , lấy điểm G sao cho CG = 4cm .
a) Vì sao G là trung điểm của đoạn thẳng CD ?
b) Trên đoạn thẳng DG , lấy điểm A, B, M và N theo thứ tự là trung điểm của DG, DA, DB và DM . Tính DN ?
Bài làm :
Trắc nghiệm:
1) D) 10
Đó là những đoạn thẳng : EG,GD,DH,HE, ED,GH,EF,FD,GF,FH
2) B) 2
Đó là các bộ ba điểm thẳng hàng :E,F,D và G,F,H
3) C)
4) Điền một cách thích hợp vào ô trống trong bảng sau :
Cách viết thông thường
Hình vẽ
Kí hiệu
Điểm K thuộc đường thẳng d , điểm L không thuộc đường thẳng d
K d, L d
Ba điểm T,S,Q thẳng hàng
S TQ
D là trung điểm của đoạn BF
5) Điền vào chỗ trống :
a) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
b) Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O được gọi là một tia gốc O .
Tự luận:
Câu 7:
Câu 8:
Do G nằm giữa hai điểm C, D nên CG + GD = CD
GD = CD - CG
GD = 8 - 4 = 4 cm
Ta có CG = GD = nên G là trung điểm của CD
Ta có GM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Bình
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)