Kiểm tra 1 tiết chương I
Chia sẻ bởi Lê Tính Đồ |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết chương I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TL
TL
1. , các phép toán trên số hữu tỉ
Nhận biết được các số hữu tỉ, tập các số hữu tỉ.
Sử dụng được các tính chất để tính nhanh được phép toán, biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
2
1.0
5
2.5
25%
2. ,
Nhân hai cùng cơ số đơn giản, quy ước a0=1 với mọi a khác 0.
Hiểu được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc GTTĐ.
Áp dụng quy tắc của lũy thừa tính được kết qủa chính xác và thực hiện so sánh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
1
1.0
1
0.5
1
1.0
1
0.5
6
3.0
30%
3. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tính chính xác các giá trị.
Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
cõu
1
0.5
1
1.0
1
2.0
3
3.0
30%
4. Làm tròn số, số thập phân, số thực, căn bậc hai
Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác.
Hiểu được khái niệm về căn bậc hai, tính được giá trị của căn bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
1
0.5
1
0.5
3
1.5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
4
2.5
25%
8
5.0
50%
2
2.5
25%
14
10
100%
B. Đề bài
I. trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng
Câu 1: Nếu thì suy ra giá trị x2 sẽ là:
A. 4 B. 8 C. 16 D. – 16
Câu 2: Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là:
A. 0,7 B. 0,71 C. 0,712 D. 0.713
Câu 3: Tích 24.22 bằng:
A. 26 B. 28 C. 46 D. 48
Câu 4: Nếu và x + y = -15 thì x bằng:
A. 6 B. – 6 C. 9 D. – 9
Câu 5: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi phân số:
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu thì x2 = ?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
II. tự luận:
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a. ; b. ; c.
Bài 2: Tìm x, biết :
a. ; b. c.
Bài 3: Tìm độ dài cá cạnh của tam giác, biết chu vi của tam giác đó bằng 36 cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với các số 3 : 4 : 5 ?
Bài 4:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TL
TL
1. , các phép toán trên số hữu tỉ
Nhận biết được các số hữu tỉ, tập các số hữu tỉ.
Sử dụng được các tính chất để tính nhanh được phép toán, biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
2
1.0
5
2.5
25%
2. ,
Nhân hai cùng cơ số đơn giản, quy ước a0=1 với mọi a khác 0.
Hiểu được quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc GTTĐ.
Áp dụng quy tắc của lũy thừa tính được kết qủa chính xác và thực hiện so sánh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
1
1.0
1
0.5
1
1.0
1
0.5
6
3.0
30%
3. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tính chính xác các giá trị.
Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
cõu
1
0.5
1
1.0
1
2.0
3
3.0
30%
4. Làm tròn số, số thập phân, số thực, căn bậc hai
Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác.
Hiểu được khái niệm về căn bậc hai, tính được giá trị của căn bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
1
0.5
1
0.5
3
1.5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
4
2.5
25%
8
5.0
50%
2
2.5
25%
14
10
100%
B. Đề bài
I. trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng
Câu 1: Nếu thì suy ra giá trị x2 sẽ là:
A. 4 B. 8 C. 16 D. – 16
Câu 2: Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là:
A. 0,7 B. 0,71 C. 0,712 D. 0.713
Câu 3: Tích 24.22 bằng:
A. 26 B. 28 C. 46 D. 48
Câu 4: Nếu và x + y = -15 thì x bằng:
A. 6 B. – 6 C. 9 D. – 9
Câu 5: Số hữu tỉ được biểu diễn bởi phân số:
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu thì x2 = ?
A. 4 B. 8 C. 16 D. 32
II. tự luận:
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a. ; b. ; c.
Bài 2: Tìm x, biết :
a. ; b. c.
Bài 3: Tìm độ dài cá cạnh của tam giác, biết chu vi của tam giác đó bằng 36 cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với các số 3 : 4 : 5 ?
Bài 4:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tính Đồ
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)