Kiem tra 1 tiet chuong 1 toan 6
Chia sẻ bởi Lưu Trọng Lư |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet chuong 1 toan 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Câu 3: BCNN (2,3,4,8) là :
A. 240 B. 32 C. 2 D. 24
Câu 4: Khẳng định nào dưới đây là sai:
A. 4 ƯC( 20; 100) B. 80 BC ( 20; 40) C. 6 ƯC ( 12; 20) D. 24 BC ( 4; 6; 10)
Câu 5: Tập hợp các ước của 16 là :
A . Ư(16) = (1 ; 2; 4; 8 ( C . Ư(16) =( 0 ; 1 ; 2; 4; 8; 16 (
B . Ư(16) = ( 1 ; 2 ;4; 8; 16 ( D . Ư(16) =( 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6 (
Câu 6: Cho A= { 3; 5; 9; a ; b} và B = { 5; 8; a; b; c } thì A ( B là:
A. {3 ; 5 ; 9; 8; a; b; c} B. {3 ; 8 ; 9; c} C. {5; a ;b} D. (
Câu 7: Số b = 23. 32.5 . Số các ước số nguyên tố của a bằng:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 18
Câu 8: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số :
Cho b = 5.7.11+13.11.3
A . b ( P B . b ( H C. b ( N D .Cả A, B, C đều sai.
Câu 9: Kết quả khi phân tích số 126 ra thừa số nguyên tố là:
A. 2.7.9 B. 3.6.7 C. 2. 32.7 D. 2.3.21
Câu 10: Có bao nhiêu hợp số có một chữ số ?
A. 4 B. 5 C. 10 D. 3
I . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) x B (12) và x 36
b) ; và x > 4
.Bài 2: (2 điểm)
a) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để chia hết cho 5
b) Tìm các chữ số a, b sao cho số chia hết cho cả 2, 5, 3, 9.
Bài 3: (2,5 điểm) Một trang trại vừa nhập về khoảng 100 đến 200 con gà . Tính số gà trại vừa nhập về , biết khi chia 8 con , 10 con hay 15 con vào một chuồng đều vừa đủ .
Bài 4 : (0,5 điểm) Chứng tỏ: (n + 5).(n + 26) là số chẵn với n ( N
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a. [52 . 20060 + 68 : 17 – (150 – 53)] . 24
b. 23.78 + 23. 29 - 23. 7
Bài 2: Tìm x:
a. (3x – 72). 50 = 4.51
b. 3x.2 = 52 – 7
Bài3 : Một xí nghiệp có khoảng từ 100 đến 150 công nhân. Nếu chia thành 10 tổ ; 12 tổ ; hoặc 15 tổ thì vừa đủ không thừa ai. Tính số côngnhân của xí nghiệp đó.
Bài 4: Tìm số n tự nhiên có 3 chữ số , sao cho n chia cho 8 dư 7, chia cho 31 dư 28.
A. 240 B. 32 C. 2 D. 24
Câu 4: Khẳng định nào dưới đây là sai:
A. 4 ƯC( 20; 100) B. 80 BC ( 20; 40) C. 6 ƯC ( 12; 20) D. 24 BC ( 4; 6; 10)
Câu 5: Tập hợp các ước của 16 là :
A . Ư(16) = (1 ; 2; 4; 8 ( C . Ư(16) =( 0 ; 1 ; 2; 4; 8; 16 (
B . Ư(16) = ( 1 ; 2 ;4; 8; 16 ( D . Ư(16) =( 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6 (
Câu 6: Cho A= { 3; 5; 9; a ; b} và B = { 5; 8; a; b; c } thì A ( B là:
A. {3 ; 5 ; 9; 8; a; b; c} B. {3 ; 8 ; 9; c} C. {5; a ;b} D. (
Câu 7: Số b = 23. 32.5 . Số các ước số nguyên tố của a bằng:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 18
Câu 8: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, H là tập hợp các hợp số :
Cho b = 5.7.11+13.11.3
A . b ( P B . b ( H C. b ( N D .Cả A, B, C đều sai.
Câu 9: Kết quả khi phân tích số 126 ra thừa số nguyên tố là:
A. 2.7.9 B. 3.6.7 C. 2. 32.7 D. 2.3.21
Câu 10: Có bao nhiêu hợp số có một chữ số ?
A. 4 B. 5 C. 10 D. 3
I . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) x B (12) và x 36
b) ; và x > 4
.Bài 2: (2 điểm)
a) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để chia hết cho 5
b) Tìm các chữ số a, b sao cho số chia hết cho cả 2, 5, 3, 9.
Bài 3: (2,5 điểm) Một trang trại vừa nhập về khoảng 100 đến 200 con gà . Tính số gà trại vừa nhập về , biết khi chia 8 con , 10 con hay 15 con vào một chuồng đều vừa đủ .
Bài 4 : (0,5 điểm) Chứng tỏ: (n + 5).(n + 26) là số chẵn với n ( N
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a. [52 . 20060 + 68 : 17 – (150 – 53)] . 24
b. 23.78 + 23. 29 - 23. 7
Bài 2: Tìm x:
a. (3x – 72). 50 = 4.51
b. 3x.2 = 52 – 7
Bài3 : Một xí nghiệp có khoảng từ 100 đến 150 công nhân. Nếu chia thành 10 tổ ; 12 tổ ; hoặc 15 tổ thì vừa đủ không thừa ai. Tính số côngnhân của xí nghiệp đó.
Bài 4: Tìm số n tự nhiên có 3 chữ số , sao cho n chia cho 8 dư 7, chia cho 31 dư 28.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Trọng Lư
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)