KIÊM TRA 1 TIẾT (Bài số 2)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Bích Thủy |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: KIÊM TRA 1 TIẾT (Bài số 2) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐÔNG TRIỀU
Lớp: 8C1
Họ và tên: ………………………………..
KIỂM TRA - NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Hóa học 8 ( Bài số 2)
Thời gian: 45’
I- TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
Câu 1 ( 1,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất!
1- Nhận định nào dưới đây là sai:
A- Trong phản ứng hóa học, lượng chất tham gia giảm dần còn lượng chất sản phẩm tăng dần.
B- Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
C- Phản ứng hóa học chỉ có thể xảy ra khi các chất tiếp xúc nhau và có điều kiện thích hợp.
D- Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi.
2- Hãy chọn phương trình hóa học đúng để biểu diễn phản ứng hóa học xảy ra khi đốt cháy một mẫu phốt pho (đỏ) trong lọ khí oxi thu được điphotphopenta oxit (P2O5)
A- P + O2 PO2
B- 2P + 5O P2O5
C- 4P + 5O2 2P2O5
D- 2P2 + 5O2 2P2O5
3- Nung nóng một mẫu đá vôi thì xảy ra phản ứng:
CaCO3 (rắn) CaO (rắn) + CO2 (khí)
Theo em, khối lượng chất rắn thu được sẽ thay đổi như thế nào?
A- Khối lượng chất rắn không thay đổi.
B- Khối lượng chất rắn tăng lên.
C- Khối lượng chất rắn giảm xuống.
D- Khối lượng chất rắn có thể tăng hoặc giảm.
Câu 2 (0,5 đ): Khoanh tròn vào chữ Đ nếu kết luận hoàn toàn đúng và chữ S nếu kết luận sai.
1- Thổi khí CO2 vào dung dịch nước vôi thì nước vôi bị đục, đó là hiện tượng vật lý.
Đ
S
2- Trong một phản ứng hóa học, số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bão toàn, khối lượng của mỗi nguyên tử không đổi, nên tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối lượng các sản phẩm.
Đ
S
II- TỰ LUẬN ( 8,0 điểm):
Câu 3(4,0 điểm): Lập phương trình hóa học ứng với các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
b) KClO3 KCl + O2
c) Mg + HCl MgCl2 + H2
d) FexOy + CO Fe + CO2
Câu 4 (2,0 điểm): Xác định chỉ số x,y thích hợp rồi lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ số phân tử hoặc nguyên tử giữa các chất:
Fe2O3 + H2SO4 Fex(SO4)y + H2O
Câu 5 (2,0 điểm): Cho nhôm tác dụng vừa đủ với 44,1 gam Axit sunfuric (H2SO4), sau phản ứng thu được 51,3 gam chất nhôm sunfat và có 0,9 gam khí hiđro bay ra.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng.
b) Tính khối lượng của kim loại nhôm đã phản ứng.
-----------Hết------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
-------------------
I- TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
Câu 1 (1,5 đ): Chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm
Câu/ ý
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
D
C
B
C
Câu 2 (0,5 đ): Khoanh tròn đúng một trường hợp được 0,25 điểm.
1- Thổi khí CO2 vào dung dịch nước vôi thì nước vôi bị đục, đó là hiện tượng vật lý.
Đ
S
2- Trong một phản ứng hóa học, số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn, khối lượng của mỗi nguyên tử không đổi, nên tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối lượng các sản phẩm.
Đ
S
II- TỰ LUẬN ( 8,0 điểm):
Câu 3(4,0 điểm): Lập đúng mỗi PTHH được 1,0 điểm
a) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
b) 2KClO3 2KCl + 3O2
c) Mg + 2HCl MgCl2 + H2
d) FexOy + yCO xFe + yCO2
Nội dung
Điểm
Câu 4 (2,0 điểm):
* Xác định chỉ số x,y :
Fe2O3 ( Fe có hóa trị III
( ( công thức hóa học:
Lớp: 8C1
Họ và tên: ………………………………..
KIỂM TRA - NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Hóa học 8 ( Bài số 2)
Thời gian: 45’
I- TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
Câu 1 ( 1,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất!
1- Nhận định nào dưới đây là sai:
A- Trong phản ứng hóa học, lượng chất tham gia giảm dần còn lượng chất sản phẩm tăng dần.
B- Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
C- Phản ứng hóa học chỉ có thể xảy ra khi các chất tiếp xúc nhau và có điều kiện thích hợp.
D- Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi.
2- Hãy chọn phương trình hóa học đúng để biểu diễn phản ứng hóa học xảy ra khi đốt cháy một mẫu phốt pho (đỏ) trong lọ khí oxi thu được điphotphopenta oxit (P2O5)
A- P + O2 PO2
B- 2P + 5O P2O5
C- 4P + 5O2 2P2O5
D- 2P2 + 5O2 2P2O5
3- Nung nóng một mẫu đá vôi thì xảy ra phản ứng:
CaCO3 (rắn) CaO (rắn) + CO2 (khí)
Theo em, khối lượng chất rắn thu được sẽ thay đổi như thế nào?
A- Khối lượng chất rắn không thay đổi.
B- Khối lượng chất rắn tăng lên.
C- Khối lượng chất rắn giảm xuống.
D- Khối lượng chất rắn có thể tăng hoặc giảm.
Câu 2 (0,5 đ): Khoanh tròn vào chữ Đ nếu kết luận hoàn toàn đúng và chữ S nếu kết luận sai.
1- Thổi khí CO2 vào dung dịch nước vôi thì nước vôi bị đục, đó là hiện tượng vật lý.
Đ
S
2- Trong một phản ứng hóa học, số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bão toàn, khối lượng của mỗi nguyên tử không đổi, nên tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối lượng các sản phẩm.
Đ
S
II- TỰ LUẬN ( 8,0 điểm):
Câu 3(4,0 điểm): Lập phương trình hóa học ứng với các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
b) KClO3 KCl + O2
c) Mg + HCl MgCl2 + H2
d) FexOy + CO Fe + CO2
Câu 4 (2,0 điểm): Xác định chỉ số x,y thích hợp rồi lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ số phân tử hoặc nguyên tử giữa các chất:
Fe2O3 + H2SO4 Fex(SO4)y + H2O
Câu 5 (2,0 điểm): Cho nhôm tác dụng vừa đủ với 44,1 gam Axit sunfuric (H2SO4), sau phản ứng thu được 51,3 gam chất nhôm sunfat và có 0,9 gam khí hiđro bay ra.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng.
b) Tính khối lượng của kim loại nhôm đã phản ứng.
-----------Hết------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
-------------------
I- TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
Câu 1 (1,5 đ): Chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm
Câu/ ý
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
D
C
B
C
Câu 2 (0,5 đ): Khoanh tròn đúng một trường hợp được 0,25 điểm.
1- Thổi khí CO2 vào dung dịch nước vôi thì nước vôi bị đục, đó là hiện tượng vật lý.
Đ
S
2- Trong một phản ứng hóa học, số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn, khối lượng của mỗi nguyên tử không đổi, nên tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối lượng các sản phẩm.
Đ
S
II- TỰ LUẬN ( 8,0 điểm):
Câu 3(4,0 điểm): Lập đúng mỗi PTHH được 1,0 điểm
a) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
b) 2KClO3 2KCl + 3O2
c) Mg + 2HCl MgCl2 + H2
d) FexOy + yCO xFe + yCO2
Nội dung
Điểm
Câu 4 (2,0 điểm):
* Xác định chỉ số x,y :
Fe2O3 ( Fe có hóa trị III
( ( công thức hóa học:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Bích Thủy
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)