Kiểm Tra 1 tiết Bài số 1 Tiết 16 - Đề 9 Full Đáp Án (Thô)
Chia sẻ bởi Mai Hoang Truc |
Ngày 17/10/2018 |
144
Chia sẻ tài liệu: Kiểm Tra 1 tiết Bài số 1 Tiết 16 - Đề 9 Full Đáp Án (Thô) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 9
I.Trắc nghiệm: (4 đ ).
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D để được phát biểu đúng :
Câu 1: Trong các chất sau, chất tinh khiết là:
A.Nước cất B.Nước lọc C.Nước giếng D.Nước khoáng.
Câu 2: CTHH giữa nguyên tố A với nhóm (OH) là A(OH)2, nguyên tố B với (CO3) là B2CO3. CTHH đúng cho hợp chất A và B là:
A. AB B.A2B C.AB2 D.A2B2
Câu 3 : ”………………là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện “. Chỗ còn trống trong câu trên là
A.Phân tử B.Nguyên tố hoá học C.Nguyên tử D.Chất
Câu 4: Trong các CTHH sau , dãy hợp chất là:
a. SO2 , Hg , H2SO4 , HCl b. CaO , SO3 , SiO2 , NH3
c. CH4 , O2 , Al2O3 , CO2d. NO , CCl3 , H2SO3 , H2
e. K2O , HF , N2O , AlCl3
A. a,e B. a,b C.b,e D. d,e
Câu 5 : Trong các chất sau , hợp chất là:
A. Sắt B. Khí Cacbonic C. Khí Oxi D. Nước
Câu 6 : Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3 ; FeCl2 :
A. I B. III, II. C. I, III D. I, II
Câu 7 : Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2, Fe, Cu. Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O.B. CO2, Cl2, H2, C. O2, Cu, H2. D. Fe, C , Cl2
Câu 8 : Trong nguyên tử luôn có:
A. Số proton bằng số nơtron. B. Số proton bằng số electron
C.Số nơtron bằng số electron D. Số proton bằng số electron bằng số nơtron
II Tự luận: (6 đ)
Câu 1: Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học Natrisunfit (Na2SO3). (2đ)
Câu 2: Lập công thức hóa học của hợp chất (2 đ)
a/ S (VI) và O
b/Al (III) và nhóm (SO4) (II)
Câu 3 (2 đ) : Phân tử hợp chất X gồm nguyên tử R liên kết với nguyên tử O và nặng bằng nguyên tử Canxi.
a/ Xác định R
b/ Viết CTHH của hợp chất X.
c /Cho biết hoá trị của R trong hợp chất trên.
( Biết R là một trong các nguyên tố: C= 12, S=32, Na=23, Ca=40, Cu=64, Mg=24).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9
A/ Trắc nghiệm ( Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
C
C
B, D
B
C, D
B
B/ Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
1
Ý nghĩa của Na2SO3:
-Có 3 nguyên tố Na, S,O tạo ra chất
-Có 1 Na,1 S, 3 O trong một phân tử chất
- Phân tử khối của chất:126 đvc
0,5
0,5
1
2
a, CTHH: SO3
b. CTHH:Al2SO4
1
1
3
a/ CTHH của X là: RO
Mà phân tử khối của X= Ca
Nên: R+ O = Ca
Hay R =Ca – O = 40 – 16 = 24
Suy ra R là Mg ,
b/ X là MgO
c/ Hóa trị của Mg là II
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
I.Trắc nghiệm: (4 đ ).
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D để được phát biểu đúng :
Câu 1: Trong các chất sau, chất tinh khiết là:
A.Nước cất B.Nước lọc C.Nước giếng D.Nước khoáng.
Câu 2: CTHH giữa nguyên tố A với nhóm (OH) là A(OH)2, nguyên tố B với (CO3) là B2CO3. CTHH đúng cho hợp chất A và B là:
A. AB B.A2B C.AB2 D.A2B2
Câu 3 : ”………………là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện “. Chỗ còn trống trong câu trên là
A.Phân tử B.Nguyên tố hoá học C.Nguyên tử D.Chất
Câu 4: Trong các CTHH sau , dãy hợp chất là:
a. SO2 , Hg , H2SO4 , HCl b. CaO , SO3 , SiO2 , NH3
c. CH4 , O2 , Al2O3 , CO2d. NO , CCl3 , H2SO3 , H2
e. K2O , HF , N2O , AlCl3
A. a,e B. a,b C.b,e D. d,e
Câu 5 : Trong các chất sau , hợp chất là:
A. Sắt B. Khí Cacbonic C. Khí Oxi D. Nước
Câu 6 : Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3 ; FeCl2 :
A. I B. III, II. C. I, III D. I, II
Câu 7 : Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2, Fe, Cu. Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O.B. CO2, Cl2, H2, C. O2, Cu, H2. D. Fe, C , Cl2
Câu 8 : Trong nguyên tử luôn có:
A. Số proton bằng số nơtron. B. Số proton bằng số electron
C.Số nơtron bằng số electron D. Số proton bằng số electron bằng số nơtron
II Tự luận: (6 đ)
Câu 1: Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học Natrisunfit (Na2SO3). (2đ)
Câu 2: Lập công thức hóa học của hợp chất (2 đ)
a/ S (VI) và O
b/Al (III) và nhóm (SO4) (II)
Câu 3 (2 đ) : Phân tử hợp chất X gồm nguyên tử R liên kết với nguyên tử O và nặng bằng nguyên tử Canxi.
a/ Xác định R
b/ Viết CTHH của hợp chất X.
c /Cho biết hoá trị của R trong hợp chất trên.
( Biết R là một trong các nguyên tố: C= 12, S=32, Na=23, Ca=40, Cu=64, Mg=24).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9
A/ Trắc nghiệm ( Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
C
C
B, D
B
C, D
B
B/ Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
1
Ý nghĩa của Na2SO3:
-Có 3 nguyên tố Na, S,O tạo ra chất
-Có 1 Na,1 S, 3 O trong một phân tử chất
- Phân tử khối của chất:126 đvc
0,5
0,5
1
2
a, CTHH: SO3
b. CTHH:Al2SO4
1
1
3
a/ CTHH của X là: RO
Mà phân tử khối của X= Ca
Nên: R+ O = Ca
Hay R =Ca – O = 40 – 16 = 24
Suy ra R là Mg ,
b/ X là MgO
c/ Hóa trị của Mg là II
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoang Truc
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)