Kiểm Tra 1 tiết Bài số 1 Tiết 16 - Đề 8 Full Đáp Án (Thô)
Chia sẻ bởi Mai Hoang Truc |
Ngày 17/10/2018 |
194
Chia sẻ tài liệu: Kiểm Tra 1 tiết Bài số 1 Tiết 16 - Đề 8 Full Đáp Án (Thô) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 8
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Câu 1: Công thức hoá học của khí Hiđrô là:
a) H2 b) O2 c) O3 d) H
Câu 2: Nguyên tử được tạo thành từ những hạt nào:
a) Electron b) Nơtron và Proton
c) Electron, Nơtron và Proton d) Electron và Nơtron
Câu 3: Trong số các dãy chất sau, dãy chất nào là hợp chất:
a) H2, Cl2 b ) P, CaO c) Fe, SO2 d) Na2O, H2SO4
Câu 4: Phân tử khối của SO3 là:
a) 48 b) 80 c) 86 d) 64
Câu 5: Hoá trị của nguyên tử S trong Công thức hóa học H2S là :
a) III b ) I c) II d ) IV
Câu 6: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Trong công thức hoá học tích của chỉ số và ………(1)………… của nguyên tố này ……(2)……… tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia.
II/ PHẦN BÀI TẬP: (7đ)
Câu 1: (2đ) Tính hoá trị của:
Nguyên tố Fe trong hợp chất FeCl2, biết Clo có hóa trị I
Nguyên tố Mg trong hợp chất Mg3(PO4)2, biết nhóm nguyên tử PO4 có hóa trị III
Câu 2: (2đ) Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi:
a) Fe ( III ) và O ( II ) b) Ba( II ) và PO4 ( III )
Câu 3: (2đ) Tính phân tử khối của các chất sau:
a) CO2 b) Al(OH)3
Câu 4: (1đ) Một hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong thành phần cấu tạo phân tử gồm 2 nguyên tử kim loại M liên kết với 3 nguyên tử O có phân tử khối bằng 102đvC. Vậy M là nguyên tố nào? Viết công thức hoá học của hợp chất?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (05đ/câu)
Câu 1: a) H2
Câu 2: c) Electron, Nơtron và Proton
Câu 3: d) Na2O, H2SO4
Câu 4: b) 80
Câu 5: c) II
Câu 6: 1- Hoá trị
Bằng
II/ PHẦN BÀI TẬP: (7đ)
Câu 1: Tính Hoá trị đúng
a) Gọi a là hóa trị Fe trong hợp chất CuCl2
Áp dụng quy tắc Hoá tri: a.x = b.y
a.1 = I.2 ( a = II
Vậy hóa trị Fe trong hợp chất FeCl2 là II (1đ)
b) Tương tự Mg trong hợp chất Mg3(PO4)2có hóa trị II (1đ)
Câu 2: Lập công thức hoá học đúng
a) Fe2O3 (1đ) b) Ba3(PO4)2 (1đ)
Câu 3: Tính phân tử khối đúng:
a) CO2 = 44 đvC (1đ) b) Al(OH)3 = 78đvC (1đ)
Câu 4: CTPT : M2O3 = 102 đvC.
Nguyên tử khối của M là : 2.M + 3.16 = 102 -> M = 27(đvC) -> (Al) (0,5đ)
CTHH là: Al2O3 = 102 đvC. (0,5đ)
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Câu 1: Công thức hoá học của khí Hiđrô là:
a) H2 b) O2 c) O3 d) H
Câu 2: Nguyên tử được tạo thành từ những hạt nào:
a) Electron b) Nơtron và Proton
c) Electron, Nơtron và Proton d) Electron và Nơtron
Câu 3: Trong số các dãy chất sau, dãy chất nào là hợp chất:
a) H2, Cl2 b ) P, CaO c) Fe, SO2 d) Na2O, H2SO4
Câu 4: Phân tử khối của SO3 là:
a) 48 b) 80 c) 86 d) 64
Câu 5: Hoá trị của nguyên tử S trong Công thức hóa học H2S là :
a) III b ) I c) II d ) IV
Câu 6: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Trong công thức hoá học tích của chỉ số và ………(1)………… của nguyên tố này ……(2)……… tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia.
II/ PHẦN BÀI TẬP: (7đ)
Câu 1: (2đ) Tính hoá trị của:
Nguyên tố Fe trong hợp chất FeCl2, biết Clo có hóa trị I
Nguyên tố Mg trong hợp chất Mg3(PO4)2, biết nhóm nguyên tử PO4 có hóa trị III
Câu 2: (2đ) Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi:
a) Fe ( III ) và O ( II ) b) Ba( II ) và PO4 ( III )
Câu 3: (2đ) Tính phân tử khối của các chất sau:
a) CO2 b) Al(OH)3
Câu 4: (1đ) Một hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong thành phần cấu tạo phân tử gồm 2 nguyên tử kim loại M liên kết với 3 nguyên tử O có phân tử khối bằng 102đvC. Vậy M là nguyên tố nào? Viết công thức hoá học của hợp chất?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (05đ/câu)
Câu 1: a) H2
Câu 2: c) Electron, Nơtron và Proton
Câu 3: d) Na2O, H2SO4
Câu 4: b) 80
Câu 5: c) II
Câu 6: 1- Hoá trị
Bằng
II/ PHẦN BÀI TẬP: (7đ)
Câu 1: Tính Hoá trị đúng
a) Gọi a là hóa trị Fe trong hợp chất CuCl2
Áp dụng quy tắc Hoá tri: a.x = b.y
a.1 = I.2 ( a = II
Vậy hóa trị Fe trong hợp chất FeCl2 là II (1đ)
b) Tương tự Mg trong hợp chất Mg3(PO4)2có hóa trị II (1đ)
Câu 2: Lập công thức hoá học đúng
a) Fe2O3 (1đ) b) Ba3(PO4)2 (1đ)
Câu 3: Tính phân tử khối đúng:
a) CO2 = 44 đvC (1đ) b) Al(OH)3 = 78đvC (1đ)
Câu 4: CTPT : M2O3 = 102 đvC.
Nguyên tử khối của M là : 2.M + 3.16 = 102 -> M = 27(đvC) -> (Al) (0,5đ)
CTHH là: Al2O3 = 102 đvC. (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoang Truc
Dung lượng: 28,61KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)