Kiểm Tra 1 tiết Bài số 1 Tiết 16 - Đề 6 Full Đáp Án (Thô)

Chia sẻ bởi Mai Hoang Truc | Ngày 17/10/2018 | 209

Chia sẻ tài liệu: Kiểm Tra 1 tiết Bài số 1 Tiết 16 - Đề 6 Full Đáp Án (Thô) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Để tách muối ra khỏi dung dịch nước muối, ta phải:
A. khuấy đều. B. đun nóng. C. lọc dung dịch. D. hòa tan vào nước.
Câu 2: Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. số p = số n. B. số e = số n. C. số p = số e. D. (số p + số n) = số e.
Câu 3: Cách viết 2 O có ý chỉ là:
A. 2 nguyên tố Oxi. B. 1 phân tử Oxi.
C. 2 nguyên tử Oxi. D. 2 phân tử Oxi.
Câu 4:Nguyên tử Magie nặng hơn nguyên tử Cacbon bao nhiêu lần?
A. 0,5 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 12 lần.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm các hợp chất?
A. NaCl, NH3, SO2. B. CaCO3, N2, Cu.
C. O2, C, Al. D. C, P, Fe.
Câu 6: Công thức hóa học của axit nitric, biết trong phân tử gồm 1H, 1N, 3O là:
A. HNO3. B. HNO. C. H3NO. D. HN3O.
Câu 7: Cho Ba(II), (SO4)(II). Hãy chọn công thức hóa học đúng nhất:
A. Ba2SO4. B. Ba(SO4)2. C. Ba2(SO4)2. D. BaSO4.
Câu 8: Hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N2O, NO, NO2, N2O5 lần lượt là:
A. V, II, I, IV. B. V, II, IV, I. C. II, I, IV, V. D. I, II, IV, V.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0đ) Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất (những từ in nghiêng) trong các câu sau:
a/ Than chì dùng làm lõi bút chì.
b/ Cốc làm bằng thủy tinh dễ vỡ hơn làm bằng chất dẻo.
Câu 2: (2,0đ) Tính phân tử khối của:
a/ HCl. b/ CaCO3
Câu 3: (3,0đ)
a/ Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố S(IV) và O.
b/ Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học vừa lập.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8

B
C
C
B
A
A
D
D


II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0đ)
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM

Câu 1: (1,0đ)
a/ Than chì: Chất
Lõi bút chì: vật thể
b/ Cốc: Vật thể
Thủy tinh, chất dẻo: Chất

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Câu 2: (2,0đ)

PTK
CaCO
3
a/ PTKHCl = NTKH + NTKCl = 1 + 35,5 = 36,5 (đ.v.C)
b/ = NTKCa + NTKC + NTKO . 3
= 40 + 12 + 16 . 3 = 100 (đ.v.C)

1,0đ

1,0đ

Câu 3: (3,0đ)
a/ Gọi công thức dạng chung là SxOy
Theo quy tắc hóa trị ta có: IV . x = II . y

Vậy công thức hóa học của hợp chất là: SO2
b/ ý nghĩa của CTHH phân tử SO2
Phân tử SO2 do nguyên tố S, O tạo ra.
Có 1 nguyên tử S, 2 nguyên tử O trong 1 phân tử
= NTKS + NTKO . 2 = 32 + 16 . 2 = 64 (đ.v.C)

0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Hoang Truc
Dung lượng: 34,17KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)