Kiểm Tra 1 tiết Bài số 1 Tiết 16 - Đề 3 Full Đáp Án (Thô)
Chia sẻ bởi Mai Hoang Truc |
Ngày 17/10/2018 |
210
Chia sẻ tài liệu: Kiểm Tra 1 tiết Bài số 1 Tiết 16 - Đề 3 Full Đáp Án (Thô) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Dùng cụm từ nào sau đây để điền vào phần còn trống trong câu sau:
`` Nguyên tử là hạt ............... vì số e trong nguyên tử đúng bằng số p trong hạt nhân”
A. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học C. Tạo ra các chất
B. Vô cùng nhỏ D. Trung hoà về điện
Câu 2. Trong nguyên tử, khối lượng e quá nhỏ không đáng kể nên:
A. Lớp vỏ mang điện tích âm C. Nguyên tử trung hoà về điện
B. Số e = số p D. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân
Câu 3. Để chỉ hai phân tử hiđrô ta viết
A. 2H2 B. 2H C. H2 D. H
Câu 4. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết?
A. Không tan trong nước. B. Không màu, không mùi.
C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định. D. Có vị mặn, vị ngọt, vị chua.
Câu 5. Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị VI của lưu huỳnh trong số các CTHH cho dưới đây:
A. SO2 B. S2O3 C. SO3 D. S2O
Câu 6. Vật thể tự nhiên là:
A. Cái bàn. B. Cái nhà. C. Quả chanh. D. Quả bóng.
Câu 7. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi
A. proton; electron và nơtron. B. electron và nơtron.
C. proton và electron. D. proton và nơtron.
Câu 8. Công thức hoá học thể hiện hoá trị (III) của sắt là:
A. Fe3O4. B. FeO. C. FeCO3. D. Fe2O3.
Câu 9. Phân tử khí ozôn gồm ba nguyên tử oxi. Công thức hóa học của ozôn là :
A. 3O B. 3O2 C. O3 D. 3O3.
Câu 10. Dãy CTHH chỉ gồm toàn công thức của hợp chất là:
A. CH4 , H2SO4 , NO2 , NaHCO3 . B. K , S , Cu , P.
C. Cu2O, O2, Br2, FeSO3 . D. N2 , H2 , O2 , Cl2.
Câu 11. Chất có phân tử khối bằng nhau:
A. O3 và N2. B. N2 và CO. C. C2H6 và CO2. D. NO2 và SO2.
Câu 12. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 nguyên tử khối của nguyên tố O, X là nguyên tố nào sau đây:
A. Canxi. B. Sắt. C. Natri. D. Magiê
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm)
Câu 1 (2đ). Phân tử là gì? Phân tử khối là gì? Tính phân tử khối của các chất sau: N2 , Fe2(SO4)3 .
Câu 2 (2đ). Tính hoá trị của sắt trong các hợp chất sau:
a) Fe2O3 .
b) FeSO4.
Câu 3 (2đ). Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố:
a) Ca( II) và nhóm (PO4) (III).
b) Cu(II) và Cl (I).
Câu 4(1đ). Hãy chỉ rõ công thức viết sai trong các CTHH sau và sửa lại cho đúng:
FeCl2, Al2O, BaOH, Cl2 .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
A
C
C
C
D
D
C
A
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
2 đ
*Phân tử là:
* Phân tử khối là: khối lượng phân tử tính bằng đơn vị Cacbon.
* Tính phân tử khối của các chất :
- N2PTK= 14.2=28 (đ.v.C)
- Fe2(SO4)3 PTK= 56.2+(32+16.4).3=400(đ.v.C)
0,5
0,
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Dùng cụm từ nào sau đây để điền vào phần còn trống trong câu sau:
`` Nguyên tử là hạt ............... vì số e trong nguyên tử đúng bằng số p trong hạt nhân”
A. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học C. Tạo ra các chất
B. Vô cùng nhỏ D. Trung hoà về điện
Câu 2. Trong nguyên tử, khối lượng e quá nhỏ không đáng kể nên:
A. Lớp vỏ mang điện tích âm C. Nguyên tử trung hoà về điện
B. Số e = số p D. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân
Câu 3. Để chỉ hai phân tử hiđrô ta viết
A. 2H2 B. 2H C. H2 D. H
Câu 4. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết?
A. Không tan trong nước. B. Không màu, không mùi.
C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định. D. Có vị mặn, vị ngọt, vị chua.
Câu 5. Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị VI của lưu huỳnh trong số các CTHH cho dưới đây:
A. SO2 B. S2O3 C. SO3 D. S2O
Câu 6. Vật thể tự nhiên là:
A. Cái bàn. B. Cái nhà. C. Quả chanh. D. Quả bóng.
Câu 7. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi
A. proton; electron và nơtron. B. electron và nơtron.
C. proton và electron. D. proton và nơtron.
Câu 8. Công thức hoá học thể hiện hoá trị (III) của sắt là:
A. Fe3O4. B. FeO. C. FeCO3. D. Fe2O3.
Câu 9. Phân tử khí ozôn gồm ba nguyên tử oxi. Công thức hóa học của ozôn là :
A. 3O B. 3O2 C. O3 D. 3O3.
Câu 10. Dãy CTHH chỉ gồm toàn công thức của hợp chất là:
A. CH4 , H2SO4 , NO2 , NaHCO3 . B. K , S , Cu , P.
C. Cu2O, O2, Br2, FeSO3 . D. N2 , H2 , O2 , Cl2.
Câu 11. Chất có phân tử khối bằng nhau:
A. O3 và N2. B. N2 và CO. C. C2H6 và CO2. D. NO2 và SO2.
Câu 12. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 nguyên tử khối của nguyên tố O, X là nguyên tố nào sau đây:
A. Canxi. B. Sắt. C. Natri. D. Magiê
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm)
Câu 1 (2đ). Phân tử là gì? Phân tử khối là gì? Tính phân tử khối của các chất sau: N2 , Fe2(SO4)3 .
Câu 2 (2đ). Tính hoá trị của sắt trong các hợp chất sau:
a) Fe2O3 .
b) FeSO4.
Câu 3 (2đ). Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố:
a) Ca( II) và nhóm (PO4) (III).
b) Cu(II) và Cl (I).
Câu 4(1đ). Hãy chỉ rõ công thức viết sai trong các CTHH sau và sửa lại cho đúng:
FeCl2, Al2O, BaOH, Cl2 .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
A
C
C
C
D
D
C
A
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
2 đ
*Phân tử là:
* Phân tử khối là: khối lượng phân tử tính bằng đơn vị Cacbon.
* Tính phân tử khối của các chất :
- N2PTK= 14.2=28 (đ.v.C)
- Fe2(SO4)3 PTK= 56.2+(32+16.4).3=400(đ.v.C)
0,5
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoang Truc
Dung lượng: 53,10KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)