Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Toàn |
Ngày 27/04/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 Môn: ĐỊA LÍ
Điểm
Lời nhận xét giáo viên
ĐỀ RA:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Lào. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 2. Quốc gia nào sau đây có dân số ít nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Bru-nây. B. Lào. C. Xin-ga-po. D. Đông Ti-mo.
Câu 3. Điểm cực Bắc của nước ta nằm trên vĩ độ địa lí nào sau đây?
A. 20023’B. B. 23023’B C. 23027’B. D.27023’B
Câu 4. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều bắc – nam tới 1650km, tương đương ......vĩ tuyến.
A. 130 B. 140 C.150 D.160
Câu 5. Các mỏ dầu khí ở nước ta được hình thành trong giai đoạn nào sau đây?
A. Tiền Cambri. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Trung sinh. D. Tân Kiến tạo.
Câu 6. Biển Đông có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là
A. bão. B. sóng thần. C. xâm nhập mặn. D. sạt lở bờ biển.
Câu 7. Quốc gia nào sau đây không có biên giới chung trên đất liền với nước ta?
A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 8. Địa điểm nào sau đây là nơi có chế độ nhật triều được coi là điển hình của thế giới?
A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Nha Trang. C. Vịnh Dung Quất. D. Vịnh Thái Lan.
Câu 9. Việt Nam thuộc đới khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới . B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Nhiệt đới và ôn đới.
Câu 10. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta?
A. Có nhiều thiên tai.
B.Kĩ thuật khai thác lạc hậu.
C. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi.
D.Thăm dò đánh giá không chính xác về trữ lượng.
Câu 11. Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Chất lượng lao động ngày càng cao. B. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt. D. Nguồn nguyên liệu tại chổ phong phú.
Câu 12. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Từ kinh tuyến phía Tây ( 1020Đ) tới kinh tuyến phía Đông ( 1090Đ), nước ta chênh nhau ……. phút đồng hồ? ( Cho biết mỗi độ kinh tuyến chênh nhau 4 phút)
A. 25 B.26 C. 27 D. 28
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. ( 2,5 điểm)
a.Trình bày mục tiêu và nguyên tắc hoạt động của Hiệp hội các nước Đông Nam Á
( ASEAN).
b. Phân tích những lợi thế và thách thức của Việt Nam khi trở thành thành viên của ASEAN.
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Trình bày thời gian và đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo .
b. Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.
Câu 3. ( 2,5 điểm)
Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của nước ta năm 1991 và năm 2002 ( ĐVT: %)
Năm
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
1991
40,5
23,8
35,7
2002
23,0
38,5
38,5
a, Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP của nước ta năm 1991và 2002
b, Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 1991 -2002
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 Môn: ĐỊA LÍ
Điểm
Lời nhận xét giáo viên
ĐỀ RA:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu
Lớp: 8 Môn: ĐỊA LÍ
Điểm
Lời nhận xét giáo viên
ĐỀ RA:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Lào. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 2. Quốc gia nào sau đây có dân số ít nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Bru-nây. B. Lào. C. Xin-ga-po. D. Đông Ti-mo.
Câu 3. Điểm cực Bắc của nước ta nằm trên vĩ độ địa lí nào sau đây?
A. 20023’B. B. 23023’B C. 23027’B. D.27023’B
Câu 4. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều bắc – nam tới 1650km, tương đương ......vĩ tuyến.
A. 130 B. 140 C.150 D.160
Câu 5. Các mỏ dầu khí ở nước ta được hình thành trong giai đoạn nào sau đây?
A. Tiền Cambri. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Trung sinh. D. Tân Kiến tạo.
Câu 6. Biển Đông có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là
A. bão. B. sóng thần. C. xâm nhập mặn. D. sạt lở bờ biển.
Câu 7. Quốc gia nào sau đây không có biên giới chung trên đất liền với nước ta?
A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 8. Địa điểm nào sau đây là nơi có chế độ nhật triều được coi là điển hình của thế giới?
A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Nha Trang. C. Vịnh Dung Quất. D. Vịnh Thái Lan.
Câu 9. Việt Nam thuộc đới khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới . B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Nhiệt đới và ôn đới.
Câu 10. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta?
A. Có nhiều thiên tai.
B.Kĩ thuật khai thác lạc hậu.
C. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi.
D.Thăm dò đánh giá không chính xác về trữ lượng.
Câu 11. Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Chất lượng lao động ngày càng cao. B. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt. D. Nguồn nguyên liệu tại chổ phong phú.
Câu 12. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Từ kinh tuyến phía Tây ( 1020Đ) tới kinh tuyến phía Đông ( 1090Đ), nước ta chênh nhau ……. phút đồng hồ? ( Cho biết mỗi độ kinh tuyến chênh nhau 4 phút)
A. 25 B.26 C. 27 D. 28
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. ( 2,5 điểm)
a.Trình bày mục tiêu và nguyên tắc hoạt động của Hiệp hội các nước Đông Nam Á
( ASEAN).
b. Phân tích những lợi thế và thách thức của Việt Nam khi trở thành thành viên của ASEAN.
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Trình bày thời gian và đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo .
b. Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.
Câu 3. ( 2,5 điểm)
Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của nước ta năm 1991 và năm 2002 ( ĐVT: %)
Năm
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
1991
40,5
23,8
35,7
2002
23,0
38,5
38,5
a, Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP của nước ta năm 1991và 2002
b, Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 1991 -2002
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 Môn: ĐỊA LÍ
Điểm
Lời nhận xét giáo viên
ĐỀ RA:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)