Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Lê Trưởng |
Ngày 27/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HOẰNG ĐÔNG
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
ĐẠI SỐ 7
NĂM HỌC 2018 - 2019
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Quan hệ giữa các tập hợp số
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học
Câu
Số điểm
C1
0,5
1
0,5
2.Các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ Q. Giá trị tuyệt đối , lũy thừa của một số hữu tỉ
- Nhận biết các công thức lũy thừa …
- Thực hiện được các phép tính trong tập hợp Q
- Tách nhóm khéo các số và thực hiện đúng thứ tự phép tính
Câu
Số điểm
C5
0,5
C2,8
1
C9a,b
2
C9c
1
5
4,5
3.Tỉ lệ thức.
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Từ một đẳng thức có thể suy ra được
tỉ lệ thức
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm x,y,z...
Vận dụng t/c để chứng minh tỉ lệ thức
Câu
Số điểm
C6
0,5
C10
2
C11
1
3
3
4.Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, làm tròn số.
Số thực.
- Biết viết một số dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Nắm vững quy tắc làm tròn số để làm tròn một số.
- phân biệt các loại số
Câu
Số điểm
C4
0,5đ
C3,7
1đ
3
2đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
4
2đ
20%
2
2đ
20%
2
3đ
30%
1
1đ
10%
13
10đ
100%
Trường: THCS Hoằng Đông
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 7………….
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số 7
Thời gian: 45 phút
Ngày…….tháng…….năm 2018
Điểm:
Lời phê của thầy, cô giáo
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
Chữ ký GV Chấm:
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM (4 đ)
Câu 1 (0,5 đ). Chọn đáp án đúng:
A. B. C. D.
Câu 2 (0,5 đ). Kết quả của phép tính là :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 3 (0,5 đ). Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 17,64 ; B. 17,65 ; C. 17,658 ; D. 17,66 .
Câu 4 (0,5 đ). Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn :
A. B. C. D. .
Câu 5 (0,5 đ). Kết quả của phép tính 325 : 35 là:
A. 330 B. 630 C. 320 D. 120
Câu 6 (0,5 đ). Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức:
A. B. C. D.
Câu 7 (0,5 đ). Số nào sau đây là số vô tỉ :
A. B. C. -1, (23) D.
Câu 8 (0,5 đ). thì x bằng
A. 4 B. 5 C. 4 hoặc -6 D. 5 hoặc -5
II . Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 9 (3 đ). Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu có thể)
; ;
.Câu 10 (2 đ). Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi của tam giác bằng 36.
Câu 11(1 đ). Cho
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
ĐẠI SỐ 7
NĂM HỌC 2018 - 2019
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Quan hệ giữa các tập hợp số
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học
Câu
Số điểm
C1
0,5
1
0,5
2.Các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ Q. Giá trị tuyệt đối , lũy thừa của một số hữu tỉ
- Nhận biết các công thức lũy thừa …
- Thực hiện được các phép tính trong tập hợp Q
- Tách nhóm khéo các số và thực hiện đúng thứ tự phép tính
Câu
Số điểm
C5
0,5
C2,8
1
C9a,b
2
C9c
1
5
4,5
3.Tỉ lệ thức.
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Từ một đẳng thức có thể suy ra được
tỉ lệ thức
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm x,y,z...
Vận dụng t/c để chứng minh tỉ lệ thức
Câu
Số điểm
C6
0,5
C10
2
C11
1
3
3
4.Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, làm tròn số.
Số thực.
- Biết viết một số dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Nắm vững quy tắc làm tròn số để làm tròn một số.
- phân biệt các loại số
Câu
Số điểm
C4
0,5đ
C3,7
1đ
3
2đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
4
2đ
20%
2
2đ
20%
2
3đ
30%
1
1đ
10%
13
10đ
100%
Trường: THCS Hoằng Đông
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 7………….
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Đại số 7
Thời gian: 45 phút
Ngày…….tháng…….năm 2018
Điểm:
Lời phê của thầy, cô giáo
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
Chữ ký GV Chấm:
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM (4 đ)
Câu 1 (0,5 đ). Chọn đáp án đúng:
A. B. C. D.
Câu 2 (0,5 đ). Kết quả của phép tính là :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 3 (0,5 đ). Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 17,64 ; B. 17,65 ; C. 17,658 ; D. 17,66 .
Câu 4 (0,5 đ). Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn :
A. B. C. D. .
Câu 5 (0,5 đ). Kết quả của phép tính 325 : 35 là:
A. 330 B. 630 C. 320 D. 120
Câu 6 (0,5 đ). Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức:
A. B. C. D.
Câu 7 (0,5 đ). Số nào sau đây là số vô tỉ :
A. B. C. -1, (23) D.
Câu 8 (0,5 đ). thì x bằng
A. 4 B. 5 C. 4 hoặc -6 D. 5 hoặc -5
II . Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 9 (3 đ). Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu có thể)
; ;
.Câu 10 (2 đ). Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi của tam giác bằng 36.
Câu 11(1 đ). Cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)