Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Quang Van Nguyen |
Ngày 27/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA LẠI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN KHỐI 7
I)TRẮC NGHIỆM(2điểm )
Câu 1) Biểu thức đại số biểu thị công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài cá cạnh là a;b
A ) a+b B) 2a+b ;C) a+2b : D) 2(a+b)
Câu 2) Tổng các đơn thức: 2xy3 ; xy3 và -3xy3là
A)3xy3 ;B) 6xy3 ;C) 5xy3 ; D) 0
Câu 3 ) khẳng định nào sau đây là sai?
A/Số trung bình cộng thường dủng làm đại diện cho dấu hiệu.
B/Khi có sự chênh lệch lớn giữa các giá trị thì số trung bình cộng không làm đại diện cho dấu hiệu.
C/”Mốt”của dấu hiệu giá trị lớn nhất trong dãy giá trị.
D/”Mốt”của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.
Câu 4) Cho hai đa thức
A = 5x2 yz +2xy3z + 1
B = -5x2yz + xy3z - 3
A) A+B =3xy3z -2
B ) A+B =10x2yz + 3xy3z -2
C) A+B = -10x2yz + 3xy3z -2
D) A+B =-10x2yz + 2xy3z -2
Câu 5 ) Bộ ba nào trong bộ ba các đoạn thằng có độ dài sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông?
A/3cm;5cm;7cm B/6cm;8cm;10cm
C/5cm;6cm;7cm D/7cm;8cm;9cm
Câu6) Giá trị của biểu thức 15x-5y +1 tại x =-1 và y = -3 là
A) 21 ;B) -20 ; C)-24 ; D) 1
Cầu7)Chọn câu đúng :
Số 0 được gọi là đơn thức không
Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc
Số 0 được gọi là đa thức không và nó không có bậc
Cả A,B,C đều đúng
Câu 8) Tam giác RQS cân tại R và có =600 thì có
A) QR≠QS ; B) ≠ 600
C) RQ=QS=SR D) RQ≠ QS≠ SR
II )TỰ LUẬN (8điểm)
Bài 1) Điểm kiểm tra môn toan Học Kỳ II của lớp 7A được thống kê như sau
4
6
10
8
6
10
10
8
6
5
6
8
10
9
8
6
7
6
7
9
10
5
6
7
6
10
7
6
8
4
10
8
5
9
5
9
9
7
10
7
6
9
10
7
5
Lập bảng “tần số” (0,5đ )
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (dựa vào bảng “tần số” ) ( 0,5đ )
Tính số trung bình cộng (1đ )
Bài 2 ) Cho hai đa thức f(x) = x3-2x2 +3x +1
g(x) =x3-2 x2+x-1
a/Tính f(x) –g(x) (1đ)
b/Tìm x sao cho f(x) –g(x) =0 (1đ )
Bài 3 )Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường phân giácBE của góc B cắt AC ở E. Kẻ EH vuông góc với BC(H thuộc BC ). Gọi K là giao diểm của AB và HE . Chưng minh
a) ∆BAE=∆BHE (1,5đ )
b) BE là đường trung trực của AH ( 0,5đ )
c) Biết AB=8cm;BE =10cm .Tính AE ( 2đ )
HƯỚNG DẪN CHẤM
I)TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
D
D
C
A
B
D
C
D
II) TỰ LUẪN:
Câu 1)
a)Bảng” tần số” (0,5 đ)
Điểm
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
2
5
10
6
7
6
9
b) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng (0,5 đ)
c)Tính số trung bình cộng
X == (1,0đ)
Câu 2)
a) Tính f(x) – g(x) = (x3-2x2 +3x +1) - (
MÔN TOÁN KHỐI 7
I)TRẮC NGHIỆM(2điểm )
Câu 1) Biểu thức đại số biểu thị công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài cá cạnh là a;b
A ) a+b B) 2a+b ;C) a+2b : D) 2(a+b)
Câu 2) Tổng các đơn thức: 2xy3 ; xy3 và -3xy3là
A)3xy3 ;B) 6xy3 ;C) 5xy3 ; D) 0
Câu 3 ) khẳng định nào sau đây là sai?
A/Số trung bình cộng thường dủng làm đại diện cho dấu hiệu.
B/Khi có sự chênh lệch lớn giữa các giá trị thì số trung bình cộng không làm đại diện cho dấu hiệu.
C/”Mốt”của dấu hiệu giá trị lớn nhất trong dãy giá trị.
D/”Mốt”của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.
Câu 4) Cho hai đa thức
A = 5x2 yz +2xy3z + 1
B = -5x2yz + xy3z - 3
A) A+B =3xy3z -2
B ) A+B =10x2yz + 3xy3z -2
C) A+B = -10x2yz + 3xy3z -2
D) A+B =-10x2yz + 2xy3z -2
Câu 5 ) Bộ ba nào trong bộ ba các đoạn thằng có độ dài sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông?
A/3cm;5cm;7cm B/6cm;8cm;10cm
C/5cm;6cm;7cm D/7cm;8cm;9cm
Câu6) Giá trị của biểu thức 15x-5y +1 tại x =-1 và y = -3 là
A) 21 ;B) -20 ; C)-24 ; D) 1
Cầu7)Chọn câu đúng :
Số 0 được gọi là đơn thức không
Số 0 được gọi là đơn thức không có bậc
Số 0 được gọi là đa thức không và nó không có bậc
Cả A,B,C đều đúng
Câu 8) Tam giác RQS cân tại R và có =600 thì có
A) QR≠QS ; B) ≠ 600
C) RQ=QS=SR D) RQ≠ QS≠ SR
II )TỰ LUẬN (8điểm)
Bài 1) Điểm kiểm tra môn toan Học Kỳ II của lớp 7A được thống kê như sau
4
6
10
8
6
10
10
8
6
5
6
8
10
9
8
6
7
6
7
9
10
5
6
7
6
10
7
6
8
4
10
8
5
9
5
9
9
7
10
7
6
9
10
7
5
Lập bảng “tần số” (0,5đ )
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (dựa vào bảng “tần số” ) ( 0,5đ )
Tính số trung bình cộng (1đ )
Bài 2 ) Cho hai đa thức f(x) = x3-2x2 +3x +1
g(x) =x3-2 x2+x-1
a/Tính f(x) –g(x) (1đ)
b/Tìm x sao cho f(x) –g(x) =0 (1đ )
Bài 3 )Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường phân giácBE của góc B cắt AC ở E. Kẻ EH vuông góc với BC(H thuộc BC ). Gọi K là giao diểm của AB và HE . Chưng minh
a) ∆BAE=∆BHE (1,5đ )
b) BE là đường trung trực của AH ( 0,5đ )
c) Biết AB=8cm;BE =10cm .Tính AE ( 2đ )
HƯỚNG DẪN CHẤM
I)TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
D
D
C
A
B
D
C
D
II) TỰ LUẪN:
Câu 1)
a)Bảng” tần số” (0,5 đ)
Điểm
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
2
5
10
6
7
6
9
b) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng (0,5 đ)
c)Tính số trung bình cộng
X == (1,0đ)
Câu 2)
a) Tính f(x) – g(x) = (x3-2x2 +3x +1) - (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quang Van Nguyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)